Bài viết TỪ VỰNG CẤP BẬC QUÂN ĐỘI VIỆT NAM thuộc
chủ đề về Wiki How thời
gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm
nay, Hãy cùng HangNhatCaoCap.com.vn tìm hiểu
TỪ VỰNG CẤP BẬC QUÂN ĐỘI VIỆT NAM trong bài viết hôm nay nhé ! Các
bạn đang xem bài viết : “TỪ VỰNG CẤP BẬC QUÂN ĐỘI VIỆT
NAM”
Thông tin chi tiết về TỪ VỰNG CẤP BẬC QUÂN ĐỘI VIỆT NAM
Xem nhanh
Khóa Học IELTS Cho Người Mới Bắt Đầu Tới Band 7+ Tại LangGo:
➤ https://bit.ly/KhoaHocIELTSOnlineLangGo
Lộ trình tự học IELTS: 25 mẫu câu trả lời IELTS Speaking Part 2 thông dụng nhất - IELTS LangGo
➤ Lộ trình học IELTS cho người mới bắt đầu: https://bit.ly/LoTrinhHocIELTS
#Luyện_thi_IELTS #IELTS_cho_người_mới_bắt_đầu #Luyện_thi_IELTS_online
☎️: bình luận số điện thoại để được tư vấn trực tiếp. (Nguồn sưu tầm và tổng hợp)
1. Binh nhất: Private First Class, Senior Constable2. Binh nhì: Private, Constable3. Chiến sĩ: Enlisted Member4. Chuẩn úy: Officer Designate5. Đại tá: Brigadier6. Đại tướng: Senior General7. Đại úy: Captain8. Hạ sĩ: Corporal9. Hạ sĩ quan: Non-commissioned Officer10. Học viên sĩ quan: Officer Cadet, Trainee11. Thống chế (hay Nguyên soái): Marshal12. Sĩ quan: Officer13. Thiếu tá: Major14. Thiếu tướng: Major General15. Thiếu úy: Junior Lieutenant, Second Lieutenant16. Thượng tá: Colonel, Senior Lieutenant-Colonel17. Thượng tướng: General, Senior Lieutenant General18. Thượng sĩ: Sergeant Major19. Thượng úy: First Lieutenant, Senior Lieutenant20. Trung sĩ: Sergeant21. Trung tá: Lieutenant Colonel22. Trung tướng: Lieutenant General23. Trung úy: Lieutenant
Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh ngành thuế
hoặc tham khảo dịch vụ Dịch thuật Đà Nẵng của chúng tôi
Các câu hỏi về thượng sĩ tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê thượng sĩ tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé