Bài viết Tb là gì trong kế toán – Quang An News –
hangnhatcaocap.com.vn thuộc chủ đề về Giải Đáp thời
gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm
nay, Hãy cùng https://hangnhatcaocap.com.vn/
tìm hiểu Tb là gì trong kế toán – Quang An News –
hangnhatcaocap.com.vn trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem
nội dung về : “Tb là gì trong kế toán – Quang An
News – hangnhatcaocap.com.vn”
Thông tin chi tiết về Tb là gì trong kế toán – Quang An News – hangnhatcaocap.com.vn
Xem nhanh
Cùng tìm hiểu ngành Kế Toán nhé các em
----
Đăng kí học online ĐẦY ĐỦ VIDEO LÝ THUYẾT VÀ VIDEO BÀI TẬP TỰ LUYỆN nhắn tin cho thầy nhé : http://m.me/chidt1234
💥 Facebook cá nhân : Chí Quốc Nguyễn : https://facebook.com/chidt1234
💥 Fanpage Chính Thức :http://www.facebook.com/toanthaychi/
💥 Instagram : Chidt264 https://www.instagram.com/chidt264/
💥 Học ONLINE : Ôn Thi Đại Học , lớp 12 , lớp 11 cần tư vấn để đăng kí các khóa Học Toán Online Đầy Đủ Video , Bài Tập Về Nhà , Bài Tập Tự Luyện , Khóa học luyện thi chuyên nghiệp và Tốt Nhất thì nhắn tin vào facebook Chí Quốc Nguyễn cho thầy tại đây nhé m.me/chidt1234
Cập nhật ngày 26/08/2022 bởi mychi
Bài viết Tb là gì trong kế toán – Quang An News thuộc chủ đề về Giải Đáp Thắc Mắt thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng Viết Văn tìm hiểu Tb là gì trong kế toán – Quang An News trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài : “Tb là gì trong kế toán – Quang An News”
Xem nhanh- admin
- 21/01/2022
- Tài Chính

Các bạn học kế toán thường đau đầu khi luôn bị lẫn lộn giữa các ngôn từ chuyên ngành. Bài viết dưới đây, Winerp.vn sẽ cung cấp 100+ thuật ngữ chuyên ngành kế toán mới nhất 2020.
✅ Mọi người cũng xem : minh định là gì
1. Accounting: Kế toán Một tập hợp các khái niệm và kỹ thuật được sử dụng để đo lường và báo cáo thông tin tài chính về một đơn vị kinh tế.
2. Accounting equation: Phương trình kế toán Phản ánh mối quan hệ tài chính, là vấn đề cốt lõi của mô hình kế toán: tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu.
3. Assets: của cải/tài sản Các nguồn lực kinh tế thuộc sở hữu của một tổ chức; có thể mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai cho các chủ thể.
4. Auditing: Kiểm toán Việc kiểm tra các giao dịch và hệ thống làm cơ sở cho báo cáo tài chính của một tổ chức.
5. Balance sheet: Bảng cân đối kế toán Một báo cáo trình bày tình hình tài sản của một Doanh nghiệp, công nợ và vốn chủ sở hữu của công ty đó tại một thời điểm cụ thể.
6. Certified public accountant (CPA): Kế toán viên công chứng (CPA) Một cá nhân được cấp chứng chỉ cấp nhà nước được hành nghề kế toán công.
7. Corporation: Doanh nghiệp Một hình thức tổ chức kinh doanh mà tại đó quyền sở hữu được chia nhỏ bằng số cổ phần của cố phiếu.
8. Dividends: Cổ tức Khoản chi trả từ lợi nhuận của một công ty cho các cổ đông như một lợi tức đầu tư của họ vào các cổ phiếu của của Doanh nghiệp đó.
9. Expenses: Chi phí Các chi phí phát sinh để tạo ra doanh thu.
10. Financial accounting: Kế toán tài chính Lĩnh vực kế toán xử lý các giao dịch với đối tác bên ngoài Doanh nghiệp, dựa trên các quy tắc, được chuẩn hóa như một Thủ tục hay qui định.
11. Financial statements: Báo cáo tài chính Báo cáo tài chính được chuẩn bị để mô tả tình hình tài chính và kết quả hoạt động của một công ty.
12. Historical cost principle: Nguyên tắc giá gốc Khái niệm cho rằng các giao dịch và sự kiện được đo lường và báo cáo theo giá mua.
13. Income statement: Báo cáo mức thu nhập Một báo cáo tài chính tóm tắt các khoản doanh thu, chi phí và kết quả vận hành trong một khoảng thời gian nhất định.
14. Internal auditor: Kiểm toán nội bộ Nhân viên trong một tổ chức chịu trách nhiệm soát xét và giám sát các giấy tờ kiểm soát, tương đương các thông tin của tổ chức đó.
15. International Accounting Standards Board: Ủy Ban Chuẩn mực Kế toán quốc tế An organization charged with producing accounting standards with global acceptance. Một tổ chức chịu trách nhiệm phát hành và chỉnh sửa chuẩn mực kế toán được sự chấp nhận toàn cầu.
16. Liabilities: Công nợ Các khoản nợ của một công ty với những đối tượng khác.
17. Managerial accounting: Kế toán quản trị Lĩnh vực kế toán liên quan đến báo cáo các kết quả cho các nhà quản lý và những nhà quản lý nội bộ trong một tốt chức hay một công ty.
18. Net income: thu nhập ròng Phần chênh lệch doanh thu hơn chi phí trong một thời kỳ.
19. Net loss: Lỗ ròng Phần chênh lệch chi phí lớn hơn doanh thu cho một thời kỳ nào đó.
20. Owner investments: Các khoản đầu tư của chủ sở hữu
Những ngôn từ nghiệp vụ dân kế toán cần biết
Kế toán tài chính:là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính bằng báo cáo tài chính cho đối tượng có nhu cầu sử dụng thông tin của đơn vị kế toán.
Kế toán quản trị: là việc thu thập, xử lý, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính theo yêu cầu quản trị và quyết định kinh tế, tài chính trong nội bộ đơn vị kế toán.
Nghiệp vụ kinh tế, tài chính:là những hoạt động sinh ra cụ thể làm tăng, hạn chế tài sản, nguồn hình thành tài sản của đơn vị kế toán.
Kỳ kế toán:là khoảng thời gian xác định từ thời điểm đơn vị kế toán bắt đầu ghi sổ kế toán đến thời điểm kết thúc việc ghi sổ kế toán, khóa sổ kế toán để lập báo cáo tài chính.
Năm tài chính: được hiểu dễ dàng là thời kỳ hạch toán, báo cáo của Doanh nghiệp. chi tiết về các loại năm tài chính, ngày bắt đầu, ngày kết thúc
Chứng từ kế toán: là những giấy tờ và vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh và đã hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán.
Tài liệu kế toán:là chứng từ kế toán, sổ kế toán, báo cáo tài chính, báo cáo kế toán quản trị, báo cáo kiểm toán, báo cáo kiểm tra kế toán và tài liệu khác có liên quan đến kế toán.
Kiểm tra kế toán:là xem xét, đánh giá việc tuân thủ pháp luật về kế toán, sự trung thực, chính xác của thông tin, số liệu kế toán.
Phương pháp kế toán:là cách thức và Thủ tục chi tiết để thực hiện từng nội dung công việc kế toán.
ngôn từ E
Equity and funds: Vốn và quỹ Expense mandate/ikspens mændeit/: Ủy nhiệm chi Exchange rate differences/ikstʃeindʤ reit difrəns/: Chênh lệch tỷ giá Expenses for financial activities/ikspens/, /fainænʃəl æktivitis/: Chi phí vận hành tài chính Extraordinary income/ikstrɔ:dnri inkəm/: mức lương bất thường Extraordinary expenses/ikstrɔ:dnri ikspens/: Chi phí bất thường Extraordinary profit: Lợi nhuận bất thường
thuật ngữ F
Figures in: millions VND: Đơn vị tính: triệu đồng Financials/fainænʃəls/: Tài chính Financial ratios /fainænʃəl reiʃiou/: Chỉ số tài chính Finished goods: Thành phẩm tồn kho Fixed assets: tài sản cố định Fixed asset costs: Nguyên giá của cải/tài sản cố định hữu hình
ngôn từ G
General and administrative expenses: Chi phí quản lý Doanh nghiệp
✅ Mọi người cũng xem : first aid antibiotic ointment là gì
thuật ngữ I
Income from financial activities: thu nhập vận hành tài chính Intangible fixed asset costs: Nguyên giá của cải/tài sản cố định vô hình Instruments and tools: Công cụ, dụng cụ trong kho Intangible fixed assets: của cải/tài sản cố định vô hình Inventory /inventri/: Hàng tồn kho Intra-company payables: Phải trả các đơn vị nội bộ Investment and development fund: Quỹ đầu tư phát triển
Itemize /aitemaiz/: mở tiểu khoản
✅ Mọi người cũng xem : vi phạm hành chính là gì
ngôn từ L
Leased fixed assets: tài sản cố định thuê tài chính Leased fixed asset costs: Nguyên giá của cải/tài sản cố định thuê tài chính Liabilities/,laiəbiliti/: Nợ phải trả Long-term financial assets: Các khoản đầu tư tài chính dài hạn Long-term borrowings: Vay dài hạn Long-term mortgages, deposits, collateral:Các khoản thế chấp, ký quỹ, ký cược dài hạn Long-term liabilities:Nợ dài hạn Long-term security investments: Đầu tư chứng khoán dài hạn
ngôn từ M
Merchandise inventory/mə:tʃəndaiz inventri/: Hàng hoá tồn kho
✅ Mọi người cũng xem : quần cạp cao là gì
thuật ngữ N
Net revenue:Doanh thu thuần Net profit:Lợi nhuận thuần Non-business expenditure source: Nguồn kinh phí sự nghiệp Non-current assets: của cải/tài sản cố định và đầu tư dài hạn Non-business expenditures: Chi sự nghiệp
thuật ngữ O
Operating profit: Lợi nhuận từ vận hành SXKD Other funds: Nguồn kinh phí, quỹ khác Other current assets: tài sản lưu động khác Other long-term liabilities: Nợ dài hạn khác Other receivables:Các khoản phải thu khác Other payables: Nợ khác Other short-term investments: Đầu tư ngắn hạn khác Owners equity: Nguồn vốn chủ sở hữu
✅ Mọi người cũng xem : quỹ bảo hiểm xã hội là gì
✅ Mọi người cũng xem : sau sở hữu cách là gì
ngôn từ P
Prepaid expenses:Chi phí trả trước Payables to employees: Phải trả làm công nhân viên Profit before taxes:Lợi nhuận trước thuế Provision for devaluation of stocks: Dự phòng hạn chế giá hàng tồn kho Profit from financial activities: Lợi nhuận từ vận hành tài chính Purchased goods in transit: Hàng mua đang đi trên đường
✅ Mọi người cũng xem : chiến lược kiềng ba chân là gì
✅ Mọi người cũng xem : có nên mua bảo hiểm sức khỏe pvi
ngôn từ R
Receivables/risi:vəbls/: Các khoản phải thu Raw materials/rɔ: mətiəriəl/: Nguyên liệu, vật liệu tồn kho Receivables from customers:Phải thu của khách hàng Reserve fund/rizə:v fʌnd/: Quỹ dự trữ Reconciliation/,rekəsilieiʃn/: Đối chiếu Revenue deductions/revinju: didʌkʃns/: Các khoản hạn chế trừ Retained earnings/ritein ´ə:niη/: Lợi nhuận chưa phân phối
thuật ngữ S
Sales expenses: Chi phí bán hàng Sales returns: Hàng bán bị trả lại Sales rebates: Giảm giá bán hàng Short-term borrowings: Vay ngắn hạn Short-term liabilities: Nợ ngắn hạn Short-term investments: Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn Short-term mortgages, collateral, deposits: Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn Stockholders equity/´stɔk¸houldə ekwiti/: Nguồn vốn kinh doanh Short-term security investments:Đầu tư chứng khoán ngắn hạn Surplus of assets awaiting resolution: của cải/tài sản thừa chờ xử lý
✅ Mọi người cũng xem : mẫu thức chung là gì
ngôn từ T và W
Taxes and other payables to the State budget: Thuế và các khoản phải nộp nhà nước Tangible fixed assets: tài sản cố định hữu hình Total assets: Tổng cộng của cải/tài sản Total liabilities and owners equity: Tổng cộng nguồn vốn Trade creditors: Phải trả cho người bán Treasury stock/treʤəri stɔk/: Cổ phiếu quỹ Welfare and reward fund: Quỹ khen thưởng và phúc lợi
Nguồn: Tổng hợp
Video liên quan


- Tài Chính
- admin
- 13/02/2022

- Tài Chính
- admin
- 13/02/2022

- Tài Chính
- admin
- 13/02/2022
- Tài Chính
- admin
- 13/02/2022
- Tài Chính
- admin
- 13/02/2022
- Tài Chính
✅ Mọi người cũng xem :
- admin
- 13/02/2022
- Bất Động Sản
- Blockchain
- Cảm âm
- Coin News
- Game – Trò Chơi
- Giải Đáp
- Giáo Dục
- Nông Nghiệp
- Review
- Tài Chính
- Tin tức
???? Nguồn Tin tại: https://vietvan.vn/hoi-dap/
???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://vietvan.vn/hoi-dap/
🏠 Quay lại trang chủ
Các bài viết liên quan đến
Các câu hỏi về tb trong kế toán là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê tb trong kế toán là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé