“tần tảo” là gì? Nghĩa của từ tần tảo trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
Tìm
tần tảo
– Cg. Tảo tần. Nói người đàn bà chăm chỉ làm lụng, thu vén việc nhà : Tần tảo nuôi con.
hdg. Như Tảo tần.
Tầm nguyên Từ điển
Tần Tảo
Tần: tên một thứ rau mọc ở dưới nước, Tảo (hoặc Táo): loài cây như rong. Kinh Thi: Thái tần, thái tảo (Hái rau tần, hái rau tảo) là công việc của bà chủ nhà. Nghĩa bóng: Đức tánh cần kiệm của người đàn bà lo làm ăn.
Đã trong tần tảo lại ngoài ty ca. Bích Câu Kỳ Ngộ


Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
tần tảo
tần tảo- adj
- (cũng viết: tảo tần) contriving well
Các câu hỏi về tần tảo là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê tần tảo là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết tần tảo là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết tần tảo là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết tần tảo là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về tần tảo là gì
Các hình ảnh về tần tảo là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé
Tìm thêm tin tức về tần tảo là gì tại WikiPedia
Bạn hãy tham khảo thêm nội dung chi tiết về tần tảo là gì từ web Wikipedia.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại💝 Nguồn Tin tại: https://hangnhatcaocap.com.vn/
💝 Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://hangnhatcaocap.com.vn/wiki-hoi-dap/