Bài học ngày hôm nay sẽ chia sẻ đến các bạn chức năng,
vị trí của Adj (tính từ) và Adv (trạng từ) trong câu, sẽ giúp các
bạn nhận biết vị trí và cách dùng tính từ và trạng từ
nhé!
Tính từ và Trạng từ là chủ điểm quan trọng lúc luyện thi TOEIC.
Trong chủ điểm này, TOEIC sẽ tập trung vào một số phần quan trọng
như sau: Vị trí tính từ, trạng từ; So sánh hơn kém; Hiện
tại phân từ (V-ing) và Quá khứ phân từ (V-ed).
Đang xem: Sau tính từ là gì
Để trả lời được câu hỏi của họ, đặc biệt là phần Sentence
completion của kì thi TOEIC, bạn phải nắm rõ chức năng, vị trí của
tính từ cũng như cách nhận biết tính từ và trạng từ thông qua đuôi
của từ (phần này tôi sẽ nói trong Chia sẻ Kinh nghiệm level
500-750.) Nếu các bạn chưa có lộ trình học TOEIC 500- 750
cô gửi tặng các em nhé!
Mục tiêu của bài viết hôm nay, tôi muốn các bạn học và
nhớvị trí của tính từ, trạng từ trong một câu.
Việc này coi như bạn đã nắm được 50 % trả lời đúng cho loại câu hỏi
này.

II. Vị trí tính từ (Adj)
ADJECTIVE |
ADVERB |
1. Đứng sau động từ To be Ex: My job is so boring 2. Đứng sau một số động từ cố định khác (chủ điểm rất quan trọng): become, get, seem, look, appear, sound, smell, taste, feel, remain, keep, make Ex: – As the movie went on, it became more and more exciting – Your friend seems very nice – She is getting angry – You look so tired! – He remained silent for a while 3. Đứng trước danh từ Ex: She is a famous businesswoman |
1. Đứng sau động từ thường Ex: Tom wrotethe memorandum carelessly 2. Đứng trước tính từ Ex: – It”s a reasonably cheap restaurant, and the food was extremely good. Xem thêm: Issue Là Gì – She is singing loudly 3. Đứng trước trạng từ khác Ex: – Maria learns languages terribly quickly – He fulfilled the work completely well 4. Đứng đầu câu, bổ nghĩa cho cả câu Ex: Unfortunately,the bank was closed by the time I got here |
Bổ sung thêm cho các bạn sự biến đổi nghĩa của một số trạng từ đặc biệt khi có và không có đuôi –ly nhé:
1. free• free (không trả phí) You can come in free.• freely (tự do làm gì ) He could speak freely about it.
2. hard• hard ( chăm chỉ , cần cù ) He works hard.• hardly ( hiếm khi , trạng từ tần suất, hầu như không ) He hardly knows her.
Xem thêm: Tải Game Vua Trò Chơi Yugi Oh, Download Game Vua Trò Chơi Yu
3. high• high ( độ cao )Planes fly high.• highly ( nhiều ) a highly paid job
4. late• late ( muộn, trễ ) He left work late.• lately (gần đây, signal word cho thì hiện tại hoàn thành, hiện tại hoàn thành tiếp diễn ) What have you been doing lately?.
5. wide• wide ( mở rộng ) Open the door wide.• widely (nhiều nơi) He has traveled widely
Các câu hỏi về sau adj là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê sau adj là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết sau adj là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết sau adj là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết sau adj là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về sau adj là gì
Các hình ảnh về sau adj là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé
Tham khảo thông tin về sau adj là gì tại WikiPedia
Bạn hãy xem thông tin chi tiết về sau adj là gì từ web Wikipedia tiếng Việt.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại💝 Nguồn Tin tại: https://hangnhatcaocap.com.vn/
💝 Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://hangnhatcaocap.com.vn/wiki-hoi-dap/