Reserve Accounting là gì? Định nghĩa, ví dụ, giải thích

Bài viết Reserve Accounting là gì? Định nghĩa, ví dụ, giải thích thuộc chủ đề về Giải Đáp thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng https://hangnhatcaocap.com.vn/ tìm hiểu Reserve Accounting là gì? Định nghĩa, ví dụ, giải thích trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem nội dung : “Reserve Accounting là gì? Định nghĩa, ví dụ, giải thích”

Thông tin chi tiết về Reserve Accounting là gì? Định nghĩa, ví dụ, giải thích


Xem nhanh
Kế Toán là gì ? Học ở đâu tốt? .
Cùng tìm hiểu ngành Kế Toán nhé các em
----
Đăng kí học online ĐẦY ĐỦ VIDEO LÝ THUYẾT VÀ VIDEO BÀI TẬP TỰ LUYỆN nhắn tin cho thầy nhé : http://m.me/chidt1234​​
💥 Facebook cá nhân : Chí Quốc Nguyễn : https://facebook.com/chidt1234​​
💥 Fanpage Chính Thức :http://www.facebook.com/toanthaychi/​​
💥 Instagram : Chidt264 https://www.instagram.com/chidt264/​​
💥 Học ONLINE : Ôn Thi Đại Học , lớp 12 , lớp 11 cần tư vấn để đăng kí các khóa Học Toán Online Đầy Đủ Video , Bài Tập Về Nhà , Bài Tập Tự Luyện , Khóa học luyện thi chuyên nghiệp và Tốt Nhất thì nhắn tin vào facebook Chí Quốc Nguyễn cho thầy tại đây nhé m.me/chidt1234

Thông tin thuật ngữ

   

Tiếng Anh Reserve Accounting
Tiếng Việt Kế Toán Vào Vốn Dự Trữ
Chủ đề Kinh tế

✅ Mọi người cũng xem : catena là gì

Định nghĩa – Khái niệm

Reserve Accounting là gì?

Trong kế toán tài chính, “dự trữ” luôn có số dư tín dụng và có thể đề cập đến một phần vốn chủ sở hữu của cổ đông, trách nhiệm đối với các khiếu nại ước tính hoặc tài sản dự phòng cho các tài khoản không thể kiểm soát.

  • Reserve Accounting là Kế Toán Vào Vốn Dự Trữ.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Ý nghĩa – Giải thích

Reserve Accounting nghĩa là Kế Toán Vào Vốn Dự Trữ.

Dự trữ có thể xuất hiện trong bất kỳ phần nào của vốn cổ đông ngoại trừ vốn cổ phần góp hoặc cơ bản. Trong kế toán phi lợi nhuận, “dự trữ hoạt động” là tiền mặt không hạn chế có sẵn để duy trì một tổ chức và các hội đồng phi lợi nhuận thường chỉ định mục tiêu duy trì vài tháng tiền mặt hoạt động hoặc tỷ lệ phần trăm thu nhập hàng năm của họ, được gọi là Tỷ lệ dự trữ hoạt động.

Definition: In financial accounting, “reserve” always has a credit balance and can refer to a part of shareholders’ equity, a liability for estimated claims, or contra-asset for uncollectible accounts.

✅ Mọi người cũng xem : bác sĩ đa khoa tiếng anh là gì

Thuật ngữ tương tự – liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Reserve Accounting

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Reserve Accounting là gì? (hay Kế Toán Vào Vốn Dự Trữ nghĩa là gì?) Định nghĩa Reserve Accounting là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Reserve Accounting / Kế Toán Vào Vốn Dự Trữ. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục



Các câu hỏi về reserves trong kế toán là gì


Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê reserves trong kế toán là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé

Related Posts

About The Author