Từ vựng tiếng Anh về chủ đề: Quần áo, được cập nhật mới nhất năm 2022

Bài viết Từ vựng tiếng Anh về chủ đề: Quần áo, được cập nhật mới nhất năm 2022 thuộc chủ đề về Thắc Mắt thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng https://hangnhatcaocap.com.vn/ tìm hiểu Từ vựng tiếng Anh về chủ đề: Quần áo, được cập nhật mới nhất năm 2022 trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem nội dung : “Từ vựng tiếng Anh về chủ đề: Quần áo, được cập nhật mới nhất năm 2022”

Thông tin chi tiết về Từ vựng tiếng Anh về chủ đề: Quần áo, được cập nhật mới nhất năm 2022



Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề quần áo là một trong những nội dung bạn nhất định phải biết khi học ngoại ngữ. Đặc biệt đối với những ai hoạt động trong lĩnh vực thời trang, điều này càng quan trọng hơn. Ngoài ra, khi ôm bộ nhớ từ này, bạn có thể dễ dàng giới thiệu bản thân, ngoại hình hay nói về sở thích của mình hay người khác. Hãy cùngTOPICA Nativehọc tiếng Anh chủ đề quần áo nhé!

Xem thêm:

  • Trọn bộ tổng hợp học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề
  • Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Con vật
  • Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Thời trang a>

1. Từ chủ đề từ vựng quần áo trong tiếng Anh

Quần áo là một trong những chủ đề thông dụng nhất hiện nay. Nếu bạn muốn miêu tả về trang phục của ai đó, bạn nhất định phải nắm rõ từng loại phụ kiện, chiếc quần lót mà người đó đang sử dụng. Nếu bạn đang mê mẩn điều này thì cũng đừng lo lắng, bởi TOPICA Native sẽ bật mí cho bạn các từ vựng tiếng Anh về chủ đề Quần áo chi tiết và chọn lọc nhất.

Não bạn sẽ trở nên kỳ diệu thế nào khi học tiếng Anh || TOPICA NativeX

Mô tả video

👉 ‘Siêu nền tảng’ TOPICA NativeX mới – Định nghĩa lại việc học tiếng Anh hiệu quả và đúng cách cho người bận rộn, giúp bạn nhớ lâu hơn gấp 5 lần và rút ngắn 1/2 thời gian học.nn👉ĐĂNG KÝ HỌC THỬ MIỄN PHÍ NGAY 👉 https://bit.ly/des-freetestXn#TOPICA #TOPICANativeX #TopicaEdtechGroup #tienganhtructuyen #NativeXn————————–n‘SIÊU NỀN TẢNG’ TOPICA NativeX – Học tiếng Anh trực tuyến hiệu quả và toàn diện 4 kỹ năng NGHE – NÓI – ĐỌC – VIẾT cho người bận rộn.n💙 Tăng 20 lần chạm mỗi điểm kiến thức với vòng lặp học tập 6E giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn.n💙 Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.n💙 Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.n💙 Thú vị hơn với 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ từ giáo trình chuẩn Quốc tế của National Geographic Learning và Macmillan Education.

1.1/ Các từ vựng về quần áo nói chung

  • Casual dress (/’wʊmins kləʊðz/): quần áo phụ nữ
  • Casual clothes (/’kæʒjʊəl kləʊðz/): quần áo thông dụng
  • Summer clothes (/’sʌmə/r kləʊðz/): quần áo mùa hè
  • Winter clothes (/wintə/r kləʊðz/): quần áo mùa đông
  • Sport’s clothes (/spɔt kləʊðz/): quần áo thể thao
  • Baby clothes (/’beibi kləʊðz/): quần áo em bé
  • Children’s clothes (/’t∫ildrənkləʊðz/): quần áo trẻ em
  • Men’s clothes (/menkləʊðz/): quần áo nam giới
  • Formal clothes (/’fɔml kləʊðz/): quần áo trang trọng
  • Ready-made clothes (/’redi’meid kləʊðz/): quần áo may sẵn
  • Handmade clothes (/’hændmeid kləʊðz/): quần áo thủ công
  • Tailor-made clothes (/,teilə’meid kləʊðz/): quần áo may đo
  • Designer clothes (/di’zainə/r] kləʊðz/): quần áo thiết kế
  • Nice clothes (/nais kləʊðz/): quần áo đẹp
  • Cheap clothes (/t∫ip kləʊðz/): quần áo rẻ tiền
  • Expensive clothes (/iks’pensiv kləʊðz/): quần áo đắt tiền
  • Uniform (/’junifɔm/): đồng phục
  • Protective clothing (/prə’tektiv ‘kləʊðiŋ/): quần áo bảo hộ
  • Haute couture (/,out ku’tjuə/): thời trang cao cấp
  • warm clothes (/wɔ:m kləʊðz/): quần áo ấm

Học 1OO từ vựng Tiếng Anh chủ đề Trang phục, QUẦN ÁO và PHỤ KIỆN/ CLOTHES and ACCESSORIES

Mô tả video

Xin chào các bạn,nnĐối với việc học tiếng Anh thì từ vựng là rất quan trọng. Vì khi muốn diễn đạt mà mình không có từ thì rất khó để người khác hiểu. Ngược lại khi có từ vựng, dù ngữ pháp có sai một xíu hoặc bạn dùng những cấu trúc ngữ pháp đơn giản thì vẫn có thể phát triển các đoạn hội thoại. Vì vậy các video về từ vựng tiếng Anh theo chủ đề hỗ trợ các bạn rất nhiều trong việc học.nnVideo hôm nay mình làm về các từ vựng thuộc chủ đề Trang phục – Clothes and accessories. Chúng ta sẽ học từ vựng chủ đề Trang phục – Quần áo và các loại phụ kiện đi kèm. Các từ vựng đa dạng đi kèm nghĩa Tiếng Việt và phiên âm sẽ giúp các bạn có một lượng từ khá để dùng nói về chủ đề trang phục.nnnChúc các bạn học tốt.n#TiengAnhTrangPhuc #TiengAnhQuanAo #Clothes

1.2/ Từ vựng về các loại giày trong tiếng Anh

  • Boots (buːts): Bốt
  • Chunky heel (ˈʧʌŋki hiːl): Giày, dép đế thô
  • Clog (klɒg): Guốc
  • Dockside /dɔk said/ giày lười Dockside
  • Knee high boot (niː haɪ buːt): Bốt cao gót
  • Loafer /‘loufə/: giày lười
  • Moccasin /’mɔkəsin/ giày Mocca
  • Monk /mʌɳk/: giày quai thầy tu
  • Sandals (sændlz): Dép xăng đan
  • Slip on (slɪp ɒn): Giày lười thể thao
  • Slippers (ˈslɪpəz): Dép đi trong nhà
  • Sneaker (sniːkə): Giày thể thao
  • Stilettos (stɪˈlɛtəʊz): Giày gót nhọn
  • Wedge boot (wɛʤ buːt): Giầy đế xuồng
  • wellingtons /ˈwelɪŋtən/ ủng cao su
từ vựng tiếng anh về quần áo

Từ vựng tiếng Anh về các loại giày rất đa dạng và phong phú

1.3/ Từ vựng về các loại mũ trong tiếng anh

  • Balaclava /ˌbæl.əˈklɑː.və/: mũ len trùm đầu và cổ
  • Baseball cap (ˈbeɪsbɔːl ˈkæp ): Nón lưỡi trai
  • Baseball cap /ˈbeɪsbɔːl kæp/: nón lưỡi trai
  • Beret (ˈbɛreɪ): Mũ nồi
  • bowler /ˈbəʊlər/ mũ quả dưa
  • Bucket hat /ˈbʌkɪt hæt/: mũ tai bèo
  • Cowboy hat /ˈkaʊbɔɪ hæt/ mũ cao bồi
  • deerstalker /ˈdɪəˌstɔː.kər/ mũ thợ săn
  • Fedora (fɪˈdəʊrə): Mũ phớt mềm
  • Flat cap /ˌflæt ˈkæp/: mũ lưỡi trai
  • Hard hat /ˈhɑːd hæt/: mũ bảo hộ
  • Hat (hæt): Mũ
  • Helmet /ˈhelmɪt/: mũ bảo hiểm
  • Mortar board (ˈmɔːtə bɔːd): Mũ tốt nghiệp
  • Snapback: Mũ lưỡi trai phẳng
  • Top hat (tɒp hæt ): Mũ chóp cao

TOPICA NativeX – Học tiếng Anh toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người bận rộn.

     Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ TOPICA NATIVEX

✅ Mọi người cũng xem : sống thọ là gì

1.4/ Từ vựng về các loại quần áo trong tiếng Anh

  • a slave to fashion: người luôn mong đợi những mẫu mã thời trang mới smart clothes: dạng quần áo dễ mặc
  • anorak /´ænə¸ræk/: áo khoác có mũ
  • bathrobe /ˈbɑːθrəʊb/ áo choàng tắm
  • belt /belt/ thắt lưng
  • Bikini (bɪˈkiːni): Bikini
  • Blazer /´bleizə/: áo khoác nam dạng vest
  • Blouse (blaʊz): Áo sơ mi nữ
  • bow tie /ˌbəʊ ˈtaɪ/: nơ thắt cổ áo nam
  • cardigan /´ka:digən/: áo len cài đằng trước
  • casual clothes: quần áo giản dị (không hình thức)
  • classic style: phong cách đơn giản, cổ điển
  • Coat /kōt/: áo khoác
  • designer label: một thương hiệu nổi tiếng thường tạo ra những sản phẩm đắt tiền
  • dinner jacket /ˈdɪn.ə ˌdʒæk.ɪt/: com lê đi dự tiệc
  • Dress (drɛs): Váy liền
  • Dressing gown /ˈdresɪŋ ɡaʊn/: áo choàng tắm
  • gloves /ɡlʌv/ găng tay
  • hand-me-downs: quần áo được mặc từ thế hệ anh/chị tới em
  • Jacket (ˈʤækɪt): Áo khoác ngắn
  • jeans /ji:n/: quần bò
  • Jumper (ˈʤʌmpə): Áo len
  • Knickers (ˈnɪkəz): Quần lót nữ
  • Leather jacket /leðə ‘dʤækit/: áo khoác da
  • Miniskirt (ˈmɪnɪskɜːt): Váy ngắn
  • must-have: thứ gì đó rất thời trang và rất cần dùng
  • Nightie (ˈnaɪti): Váy ngủ
  • off the peg: quần áo có sẵn
  • old fashioned: lỗi thời
  • on the catwalk: trên sàn diễn thời trang
  • overalls /ˈəʊ.vər.ɔːlz/: quần yếm
  • Overcoat (ˈəʊvəkəʊt): Áo măng tô
  • pants /pænts/: quần Âu
  • Pullover /ˈpʊləʊvə(r)/: áo len chui đầu
  • Pyjamas (pəˈʤɑːməz): Bộ đồ ngủ
  • Raincoat (ˈreɪnkəʊt): Áo mưa
  • scarf /skɑːrf/khăn quàng
  • Shirt (ʃɜːt): Áo sơ mi
  • shorts /ʃɔ:t/: quần soóc
  • skirt /skɜːrt/: chân váy
  • Suit (sjuːt): Bộ com lê
  • Sweater /ˈswetər/: áo len
  • Swimming Costume (ˈswɪmɪŋ ˈkɒstjuːm): Đồ bơi
từ vựng tiếng anh về quần áo

Danh sách từ vựng tiếng Anh về chủ đề quần áo rất dài nhưng dễ ghi nhớ

1.5/ Từ vựng về trang phục nữ

  • Casual dress (/’kæʒjuədresl dres/): váy thường ngày
  • Button-through dress (/’bʌtnθru dres/): váy cài cúc
  • Evening dress (/i’vniη dres/): váy dạ hội
  • Wool dress (/wul dres/): váy len
  • Summer dress (/’sʌmə dres/): đầm mùa hè
  • Formal dress (/’fɔml dres/): lễ phục
  • Pinafore dress (/’pinəfɔdres/): váy sát nách
  • Cardigan (/’kɑdigən/): áo khoác len
  • Maternity dress (/mə’təniti dres/): váy bầu
  • House dress (/haus dres/): váy mặc ở nhà
  • Jacket (/’dʒækit/): áo vét tông nữ
  • Trousers (/’trauzəz/): quần dài
  • Slacks (/slæk/): váy thụng, váy rộng
  • Pleated skirt (/plit kət/): váy xếp ly
  • Long skirt (/lɔηskət/): váy dài
  • Miniskirt (/’miniskət/): váy ngắn
  • Tunic (/’tjunik/): áo dài thắt ngang lưng
  • Blouse (/blauz/): áo cánh

1.6/ Từ vựng về trang phục nam giới

  • Business suit (/’biznis sjut/): lễ phục đi làm
  • Overalls (/’ouvərɔl/): áo khoác ngoài
  • Shorts (/∫ɔts/): quần đùi
  • Denims (/’denim/): đồ bằng vải bò
  • Jeans (/dʒinz/): quần jean
  • Pullover (/’pulouvə/): áo len chui đầu
  • Sweater (/’swetə/): áo len dài tay
  • Tie (/tai/): cà vạt
  • Tailcoat (/’teil’kout/): áo đuôi tôm
  • Tuxedo (/tʌk’sidou/): áo mốc-kinh
  • Three-piece suit (/’θri’pisjut/): set đồ nam bao gồm quần, áo gile và áo vét tông
  • Sweatshirt (/’swet∫ə:t/): Áo len thun
  • Polo shirt (/’poulou∫ə:t/): Áo phông có cổ
  • T-shirt (/’ti:’∫ə:t/): áo phông; áo thun ngắn tay
  • Training suit (/’treiniηsjut/): Bộ đồ tập
  • Trunks (/trʌηk/): Quần sooc tập thể thao
  • Bathing trunks (/’beiðiηtrʌηk/): Quần sooc tắm
  • Swimming trunks (/’swimiηtrʌηk/): Quần bơi
từ vựng tiếng anh về quần áo

Từ vựng chủ đề trang phục trong tiếng Anh

1.7/ Từ vựng về đồ lót, đồ ngủ, áo choàng

  • underwear (/’ʌndəweə/): đồ lót
  • stockings (/’stɔkiη/): tất da chân
  • tights (/taits/): quần mặc trong váy
  • undershirt (/’ʌndə∫ət/): áo trong
  • underpants (/’ʌndəpænts/): quần sịp
  • briefs (/brifs/): quần đùi
  • slip (/slip/): váy trong, coocxe
  • bra (/brɑ/): áo lót
  • panties (/ ‘pæntiz/): quần lót
  • lingerie (/’lænʒəri/): nội y

1.8/ Từ vựng về các loại áo khoác trong tiếng anh

  • Fur coat (/ fəkout/): áo khoác lông
  • Sheepskin coat (/’∫ipskinkout/): áo khoác lông thú
  • Storm coat (/stɔm kout/): áo mưa

1.9/ Từ vựng về đồ dùng cá nhân, phụ kiện trong tiếng Anh

  • Belt (/bɛlt/): thắt lưng
  • Bracelet (breɪslɪt): Vòng tay
  • Cap (/kæp/): mũ lưỡi trai
  • Earring (/ˈɪərˌrɪŋ, -ɪŋ/): khuyên tai
  • Glasses (/ˌɡlɑː.sɪz/): kính mắt
  • Gloves (/glʌvz/): găng tay
  • Handbag (ˈhændbæg): Túi
  • Hat (/hæt/): mũ
  • Make-up (/’meikʌp/): đồ trang điểm
  • Necklace (/’neklis/): vòng cổ
  • Piercing (ˈpɪəsɪŋ): Khuyên (): 
  • Purse (/pəs/): ví nữ
  • Ring (rɪŋ): Nhẫn (): 
  • Scarf (/skɑf/): khăn
  • Socks (/sɒks/): tất
  • Sunglasses (ˈsʌnˌglɑːsɪz): Kính râm
  • Wallet (/’wɔlit/): ví nam
  • Watch (/wɔtʃ/): đồng hồ

1.10/ Các từ vựng khác

  • Size (saɪz): Kích cỡ
  • Tight (taɪt): Chật
  • Loose (luːs ): Lỏng
  • To take off (tuː teɪk ɒf): Cởi ra
  • To put on (tuː pʊt ɒn): Mặc vào
  • To get undressed (tuː gɛt ʌnˈdrɛst ): Cởi đồ
  • Zip (zɪp): Khóa kéo
  • Button (ˈbʌtn): Khuy
  • Pocket (ˈpɒkɪt ): Túi quần áo

✅ Mọi người cũng xem : co cơ là gì

2. Cách phát âm các nhà mốt nước ngoài

  • Adidas: Nhiều người phát âm “Adidas” là “Uh-Dee-Das” tuy nhiên cách gọi này không chính xác. Tên thương hiệu này phải đọc là “Ah-dee-das”.
  • Hermes: Tên phát âm chuẩn xác của thương hiệu này là “Air-mes” chứ không phải Héc mẹc hay Hơ-mẹc bạn nhé!
từ vựng tiếng anh về quần áo

Nhiều người thường đọc sai tên của các thương hiệu thời trang hàng đầu như Hermes

  • Givenchy: Chính xác phiên âm của từ này là “zhee-von-she”, tuy nhiên nhiều người vẫn hay phát âm thành “Gee-ven-chee” hoặc “Gah-vin-chee”
  • Louis Vuitton: Có nhiều bạn trẻ phát âm thương hiệu Louis Vuitton là “Lu-is Vut-ton” tuy nhiên phiên âm chuẩn của nó là “Loo-ee Wwee-tahn”
  • Nike: Phát âm chuẩn xác của Nike là “Nai-key”, bạn đừng đọc thành “Naik” nhé!

TOPICA Native – HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP TRỰC TUYẾN CHO NGƯỜI ĐI LÀM

>> Cải thiện trình độ Tiếng Anh, tăng cơ hội thăng tiến trong công việc với:Lịch học linh hoạt với 16 tiết học online/ngày.Phương pháp PIALE giúp tăng khả năng phản xạ tự nhiên và nhớ lâu hơn.Lộ trình được tối ưu cho mỗi cá nhân, cam kết đầu ra sau 3 tháng.Học và trao đổi cùng giao viên từ Châu Âu, Mỹ chỉ với 139k/ngày.      ? Nhận ngay khóa học thử miễn phí cùng TOPICA Native! TOPICA NATIVE - ĐĂNG KÝ NGAY

✅ Mọi người cũng xem : globe valve là gì

3. Các cụm từ vựng về quần áo

  • a slave to fashion: người luôn mong đợi những mẫu mã thời trang mới
  • casual clothes: quần áo giản dị (không hình thức)
  • classic style: phong cách đơn giản, cổ điển
  • designer label: một thương hiệu nổi tiếng thường tạo ra những sản phẩm đắt tiền
  • dressed to kill: ăn mặc cực kỳ cuốn hút
  • fashion house: công ty bán những mẫu thiết kế mới nhất
  • fashion icon: biểu tượng thời trang
  • fashion show: show thời trang
  • fashionable: hợp thời trang
  • hand-me-downs: quần áo được mặc từ thế hệ anh/chị tới em
  • must-have: thứ gì đó rất thời trang và rất cần dùng
  • off the peg: quần áo có sẵn
  • old fashioned: lỗi thời
  • on the catwalk: trên sàn diễn thời trang
  • smart clothes: dạng quần áo dễ mặc
  • the height of fashion: cực kỳ hợp thời trang
  • the height of fashion: cực kỳ hợp thời trang
  • timeless: không bao giờ lỗi mốt
  • to be on trend: đang có xu hướng, hợp thời trang
  • to dress for the occasion: mặc quần áo phù hợp với sự kiện
  • to get dressed up: mặc đồ đẹp (thường là đi đâu đó đặc biệt)
  • to go out of fashion: lỗi thời, không còn hợp thời trang
  • to have a sense of style: có gu thẩm mỹ thời trang
  • to have an eye for (fashion): có gu thời trang, có nhận xét tốt về thời trang
  • to keep up with the latest fashion: mặc theo phong cách thời trang mới nhất
  • to look good in: mặc quần áo hợp với mình
  • to mix and match: mặc lộn xộn, có vẻ chắp vá
  • to suit someone: phù hợp, đẹp với ai đó
  • to take pride in someone’s appearance: chú ý vào trang phục của ai đó
  • vintage clothes: trang phục cổ điển
  • well-dressed: ăn mặc đẹp đẽ

✅ Mọi người cũng xem : người mới chụp ảnh nên mua máy gì

4. Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Quần áo

Để có thể ghi nhớ được từ vựng tiếng Anh về chủ đề Quần áo bạn cần phải luyện tập thường xuyên. Đừng bỏ qua các mẫu câu sử dụng từ vựng dưới đây nhé!

– French girl is always considered as one of the symbols of classical style – Cô gái Pháp luôn được đánh giá là một trong những biểu tượng của phong cách cổ điển

– A: Why is your sister wearing such a sexy short skirt? – Tại sao chị của bạn mặc váy ngắn quyến rũ thế?

B: Looks like she’s having a date tonight – Hình như chị ấy có cuộc hẹn tối nay.

– White wedding dress is a must-have item for a bride on the wedding day. – Váy cưới trắng là một món đồ nhất định phải có cho cô dâu trong ngày cưới.

– She is very good at mixing clothes and shoes to create extremely stylish fashion. – Cô ấy rất giỏi trong việc mix quần áo và giày dép tạo thành phong cách thời trang cực sành điệu.

– Skirts will be a great suggestion for appointments – Váy sẽ là gợi ý tuyệt vời cho các cuộc hẹn

– When going to work, meeting or meeting with partners, you can wear a jacket to show respect – Khi đi làm, đi họp hay gặp đối tác, bạn có thể mặc áo vét để thể hiện sự trang trọng

– Don’t forget to bring your swimwear when you go to the beach! – Đừng quên mang theo quần áo bơi khi đi biển nhé!

✅ Mọi người cũng xem : nên mua điện thoại oppo nào

5. Bài tập tiếng Anh về quần áo

Điền vào chỗ trống

TỪ VỰNG DỊCH NGHĨA
1 . Hand-me-downs
2.  biểu tượng thời trang
3. Ăn mặc đẹp đẽ
4. have a sense of fashion
5. Must-have items
6. phong cách đơn giản/cổ điển
7. Dressed to kill
8. nô lệ thời trang
9. Mix and Match
10. bắt kịp xu hướng thời trang mới nhất

Đáp án

  1. Sử dụng lại đồ cũ
  2. Fashion icon
  3. Well-dress
  4. Gu thẩm mỹ tốt
  5. Món đồ nhất định phải có
  6. Classic style
  7. Mặc đẹp quyến rũ
  8. A slave of fashion
  9. Kết hợp quần áo
  10. (to) keep up with the latest fashion

Trên đây, TOPICA Native đã giới thiệu tới bạn hơn 100 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề quần áo. Có thể thấy quần áo và phụ kiện là các vật dụng thường gặp và phổ biến nhất trong cuộc sống. Đó là lý do bạn đừng quên lưu lại bộ từ vựng này để làm tăng vốn từ của mình bạn nhé! Chắc chắn vốn từ vựng và khả năng giao tiếp của bạn sẽ được cải thiện đáng kể đấy.

Tăng thêm vốn từ và khả năng giao tiếp tiếng Anh thông qua phương pháp PIELE cùng với các giảng viên Âu – Úc – Mỹ tại đây.

TOPICA NativeX – Học tiếng Anh toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người bận rộn.

     Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ TOPICA NATIVEX



Các câu hỏi về quần áo trong tiếng anh là gì


Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê quần áo trong tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết quần áo trong tiếng anh là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết quần áo trong tiếng anh là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết quần áo trong tiếng anh là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!

Các Hình Ảnh Về quần áo trong tiếng anh là gì


Các hình ảnh về quần áo trong tiếng anh là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé

Xem thêm tin tức về quần áo trong tiếng anh là gì tại WikiPedia

Bạn có thể tra cứu thêm nội dung chi tiết về quần áo trong tiếng anh là gì từ trang Wikipedia tiếng Việt.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại

💝 Nguồn Tin tại: https://hangnhatcaocap.com.vn/

💝 Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://hangnhatcaocap.com.vn/wiki-hoi-dap/

Related Posts

About The Author

One Response

  1. bé. vịt
    02/04/2022