Bài viết 100 từ vựng tiếng Anh về quần áo phổ
biến nhất – IELTS Vietop thuộc chủ đề về Thắc Mắt thời
gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm
nay, Hãy cùng https://hangnhatcaocap.com.vn/
tìm hiểu 100 từ vựng tiếng Anh về quần áo phổ biến nhất – IELTS
Vietop trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem nội dung về :
“100 từ vựng tiếng Anh về quần áo phổ biến nhất – IELTS
Vietop”
Thông tin chi tiết về 100 từ vựng tiếng Anh về quần áo phổ biến nhất – IELTS Vietop
Khi bắt đầu học ngoại ngữ bạn không thể bỏ qua điểm quan trọng từ vựng tiếng Anh về quần đùi. Trong bài viết này Vietop muốn chia sẻ cho bạn 100 từ vựng tiếng Anh về quần áo đồng thời “mách” bạn đọc chuẩn các thương hiệu nổi tiếng, cùng tìm hiểu nhé!
Nội dung chính
A. Từ vựng tiếng Anh về quần áo
Quần áo là một trong những chủ đề từ vựng đa dạng, phong phú và bao hàm nhiều khía cạnh. Trước tiên để có thể học vốn từ vựng này theo cách thông thường nhất là phân loại từ vựng chính theo nhóm thời trang và phụ kiện theo từng chủ đề khác nhau. Bao gồm: Phân loại theo các loại giày, loại quần, loại mũ,…
Cùng Vietop tìm hiểu lần lượt theo các nhóm phân loại sau đây nhé!
✅ Mọi người cũng xem : 46 là con gì
1. Từ vựng tiếng Anh về quần áo: Các loại giày dép

- boots /buːts/: bốt
- chunky heel /’tʃʌnki hi:l/: giày, dép đế thô
- clog /klɔg/: guốc
- dockside /dɔk said/: giày lười Dockside
- knee high boot /ni: hai bu:t/: bốt cao gót
- loafer /‘loufə/: giày lười
- moccasin /’mɔkəsin/: giày Mocca
- monk /mʌɳk/: giày quai thầy tu
- sandals /ˈsændl/: dép xăng-đan
- slip on /slip ɔn/: giày lười thể thao
- sneaker /ˈsniːkə(r)/: giày thể thao
- stilettos /stɪˈletoʊ/: giày gót nhọn
- wedge boot /uh bu:t/: giầy đế xuồng
- wellingtons /ˈwelɪŋtən/: ủng cao su

Học 1OO từ vựng Tiếng Anh chủ đề Trang phục, QUẦN ÁO và PHỤ KIỆN/ CLOTHES and ACCESSORIES
Mô tả video
Xin chào các bạn,nnĐối với việc học tiếng Anh thì từ vựng là rất quan trọng. Vì khi muốn diễn đạt mà mình không có từ thì rất khó để người khác hiểu. Ngược lại khi có từ vựng, dù ngữ pháp có sai một xíu hoặc bạn dùng những cấu trúc ngữ pháp đơn giản thì vẫn có thể phát triển các đoạn hội thoại. Vì vậy các video về từ vựng tiếng Anh theo chủ đề hỗ trợ các bạn rất nhiều trong việc học.nnVideo hôm nay mình làm về các từ vựng thuộc chủ đề Trang phục – Clothes and accessories. Chúng ta sẽ học từ vựng chủ đề Trang phục – Quần áo và các loại phụ kiện đi kèm. Các từ vựng đa dạng đi kèm nghĩa Tiếng Việt và phiên âm sẽ giúp các bạn có một lượng từ khá để dùng nói về chủ đề trang phục.nnnChúc các bạn học tốt.n#TiengAnhTrangPhuc #TiengAnhQuanAo #Clothes
2. Từ vựng tiếng Anh về quần áo: Các loại mũ

- balaclava /ˌbæl.əˈklɑː.və/: mũ len trùm đầu và cổ
- baseball cap /ˈbeɪsbɔːl kæp/: nón lưỡi trai
- beret /bəˈreɪ/: mũ nồi
- bowler /ˈbəʊlər/: mũ quả dưa
- bucket hat /ˈbʌkɪt hæt/: mũ tai bèo
- cowboy hat /ˈkaʊbɔɪ hæt/: mũ cao bồi
- deerstalker /ˈdɪəˌstɔː.kər/: mũ thợ săn
- fedora /fəˈdɔː.rə/: mũ phớt mềm
- flat cap /ˌflæt ˈkæp/: mũ lưỡi trai
- hard hat /ˈhɑːd hæt/: mũ bảo hộ
- hat /hæt/: mũ
- helmet /ˈhelmɪt/: mũ bảo hiểm
- mortar board /ˈmɔːrtər bɔːrd/: mũ tốt nghiệp
- snapback /snæp¸bæk /: mũ lưỡi trai phẳng
- top hat /tɒp hæt/: mũ chóp cao
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Anh về hải sản
Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây
Học tiếng Anh chủ đề tên các loại trang phục/Clothes/ English online
Mô tả video
Học tiếng Anh chủ đề tên các loại trang phục/Clothes/ English onlinenChủ đề Phụ kiện thời trang theo link sau:nhttps://youtu.be/ehLBWlzo4bAnnFacebook page: Từ Vựng Tiếng Anh- English vocabularynhttps://www.facebook.com/profile.php?id=100063188352971
✅ Mọi người cũng xem : xả cơ là gì
3. Từ vựng tiếng Anh về quần áo

- anorak /´ænə¸ræk/: áo khoác có mũ
- bathrobe /ˈbɑːθrəʊb/: áo choàng tắm
- belt /belt/: thắt lưng
- blazer /´bleizə/: áo khoác nam dạng vest
- blouse /blauz/: áo sơ mi nữ
- bow tie /ˌbəʊ ˈtaɪ/: nơ thắt cổ áo nam
- boxer shorts /´bɔksə ʃɔ:t/: quần đùi
- bra /brɑː/: áo lót nữ
- cardigan /´ka:digən/: áo len cài đằng trước
- dinner jacket /ˈdɪn.ə ˌdʒæk.ɪt/: com lê đi dự tiệc
- dress /dres/: váy liền
- dressing gown /ˈdresɪŋ ɡaʊn/: áo choàng tắm
- gloves /ɡlʌv/: găng tay
- jacket /dʤækit/: áo khoác ngắn
- jeans /ji:n/: quần bò
- jumper /ʤʌmpə/: áo len
- knickers /´nikəz/: quần lót nữ
- leather jacket /leðə ‘dʤækit/: áo khoác da
- miniskirt /´mini¸skə:t/: váy ngắn
- nightie (nightdress) /’naitai/: váy ngủ
- overalls /ˈəʊ.vər.ɔːlz/: quần yếm
- overcoat /´ouvə¸kout/: áo măng tô
- pants /pænts/: quần Âu
- pullover /ˈpʊləʊvə(r)/: áo len chui đầu
- pyjamas /pi’ʤɑ:məz/: bộ đồ ngủ
- raincoat /´rein¸kout/: áo mưa
- scarf /skɑːrf/: khăn quàng
- shirt /ʃɜːt/: áo sơ mi
- shorts /ʃɔ:t/: quần soóc
- skirt /skɜːrt/: chân váy
- suit /su:t/: bộ com lê nam hoặc bộ vest nữ
- sweater /ˈswetər/: áo len
- swimming costume /´swimiη ´kɔstju:m/: quần áo bơi
- thong /θɒŋ/: quần lót dây
- tie /tai/: cà vạt
- top /tɒp/: áo
- trousers (a pair of trousers) /trauzəz/: quần dài
- t-shirt /ti:’∫ə:t/: áo phông
- underpants /´ʌndə¸pænts/: quần lót nam
Xem thêm: Từ vựng IELTS Listening theo chủ đề thường gặp nhất
✅ Mọi người cũng xem : niềm vui trong cuộc sống là gì
4. Cụm từ vựng tiếng Anh về quần áo
- a slave to fashion: người luôn mong đợi những mẫu mã thời trang mới
- casual clothes: quần áo giản dị (không hình thức)
- classic style: phong cách đơn giản, cổ điển
- designer label: một thương hiệu nổi tiếng thường tạo ra những sản phẩm đắt tiền
- dressed to kill: ăn mặc cực kỳ cuốn hút
- fashion house: công ty bán những mẫu thiết kế mới nhất
- fashion icon: biểu tượng thời trang
- fashion show: show thời trang
- fashionable: hợp thời trang
- hand-me-downs: quần áo được mặc từ thế hệ anh/chị tới em
- must-have: thứ gì đó rất thời trang và rất cần dùng
- off the peg: quần áo có sẵn
- old fashioned: lỗi thời
- on the catwalk: trên sàn diễn thời trang
- smart clothes: dạng quần áo dễ mặc
- the height of fashion: cực kỳ hợp thời trang
- timeless: không bao giờ lỗi mốt
- to be on trend: đang có xu hướng, hợp thời trang
- to dress for the occasion: mặc quần áo phù hợp với sự kiện
- to get dressed up: mặc đồ đẹp (thường là đi đâu đó đặc biệt)
- to go out of fashion: lỗi thời, không còn hợp thời trang
- to have a sense of style: có gu thẩm mỹ thời trang
- to have an eye for (fashion): có gu thời trang, có nhận xét tốt về thời trang
- to keep up with the latest fashion: mặc theo phong cách thời trang mới nhất
- to look good in: mặc quần áo hợp với mình
- to mix and match: mặc lộn xộn, có vẻ chắp vá
- to suit someone: phù hợp, đẹp với ai đó
- to take pride in someone’s appearance: chú ý vào trang phục của ai đó
- vintage clothes: trang phục cổ điển
- well-dressed: ăn mặc đẹp đẽ
B. Cách phát âm chuẩn tên các thương hiệu nổi tiếng thế giới
Bạn đã chắc chắn phát âm đúng các tên thương hiệu nổi tiếng quốc tế không? Kiểu như Chanel thì đọc là Chà-neo, nhưng đọc đúng là “shanel”.
Vietop sẽ bắt đầu với tên một số thương hiệu nổi tiếng quen thuộc, hãy cùng Vietop đọc đúng nhé!
Xem thêm: Hướng dẫn cách phát âm, đánh vần chuẩn quốc tế IPA
✅ Mọi người cũng xem : cơ thể nóng là bệnh gì
1. Adidas

Đây là một thương hiệu giày nổi tiếng toàn cầu, nhưng người Việt chúng ta lại ít khi đọc sai tên thương hiệu giày đến từ nước Đức này.
Tên thương hiệu này đọc chính xác là “ah-Dee-das”. Adidas trong cách đọc Anh-Mỹ có trọng âm 2 rõ ràng /aˈdi:d əs/.
2. Nike

Đây là một thương hiệu giày nổi tiếng hàng đầu thế giới không kém Adidas, nhìn đơn giản là vậy nhưng nó là cái tên không ít người đọc sai là “Naik”, hay là “ni-ke”.
Nhưng cách đọc đúng ở đây chính là “Nai-key”, hay còn có phát âm là /ˈnaɪki/.
✅ Mọi người cũng xem : nên mua iphone se hay iphone 6s
3. Hermes

Hãng thời trang nổi tiếng đến từ Pháp này sẽ phải “rơi” nước mắt khi bạn cứ gọi tên mình là Héc-mẹc hay Hơ-mẹc đấy. Nhãn hiệu này đọc đúng phải là “Air-mes”, là /ɛərˈmɛz/, âm H ở đây là âm câm nhé.
4. Louis Vuitton

Các bạn thường nghe thấy người ta đọc tên thương hiệu Louis Vuitton là “Lu-is Vu-ton”. Nhưng chính xác thì cách đọc thương hiệu này phải là “Loo-ee Vwee-tahn”, phiên âm là /ˈlu:i vəˈta:n/.
5. Yves Saint Laurent
Thường bạn sẽ thấy một vài người ta đọc là: Ves Saint Lau-rent, nhưng chính xác phải đọc là: Eve San Lo-ron (Ivi-son lơ-ron).
Trên đây là bộ từ vựng tiếng Anh về quần áo phổ biến nhất được Vietop tổng hợp. Hy vọng rằng nó sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình luyện thi IELTS nhé!
Hiện IELTS Vietop đang có 3 khóa học như IELTS cấp tốc, IELTS 1 kèm 1, IELTS Online nhằm giúp học viên đạt được mục tiêu thi cử IELTS nhanh chóng.
IELTS Vietop
Các câu hỏi về quần áo tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê quần áo tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết quần áo tiếng anh là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết quần áo tiếng anh là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết quần áo tiếng anh là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về quần áo tiếng anh là gì
Các hình ảnh về quần áo tiếng anh là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé
Tra cứu thêm tin tức về quần áo tiếng anh là gì tại WikiPedia
Bạn hãy tham khảo thêm nội dung chi tiết về quần áo tiếng anh là gì từ web Wikipedia.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại💝 Nguồn Tin tại: https://hangnhatcaocap.com.vn/
💝 Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://hangnhatcaocap.com.vn/wiki-hoi-dap/
Các bài viết liên quan đến