Chào bạn đọc. , tôi mạn phép đưa ra đánh giá chủ quan về kinh nghiệm, Dark grey là màu gì
Đa phần nguồn đều đc lấy thông tin từ những nguồn trang web lớn khác nên có thể vài phần khó hiểu.
Mong mỗi người thông cảm, xin nhận góp ý & gạch đá dưới bình luận
Xin quý khách đọc nội dung này trong phòng riêng tư để có hiệu
quả tốt nhất
Tránh xa toàn bộ những thiết bị gây xao nhoãng trong các công việc
đọc bài
Bookmark lại nội dung bài viết vì mình sẽ update thường xuyên
[embedded content]
Học từ vựng về màu sắc trong tiếng Anh không chỉ trắng (trắng), đen (đen). Bên cạnh đó, bạn phải bổ sung thêm cho mình vốn từ vựng phong phú hơn nếu trong cuộc sống hàng ngày bạn bắt gặp nhiều màu sắc kết hợp với nhau, màu trắng tinh nói lên như thế nào, màu trắng đục miêu tả nó như thế nào? . Các bạn có thể theo dõi bài viết dưới đây để biết thêm về màu sắc trong tiếng anh cũng như những câu thành ngữ về màu sắc nhưng không phải màu sắc, chắc chắn nó sẽ giúp ích cho những cuộc trò chuyện của bạn. Tiếng Anh giao tiếp Đó là của bạn.
Bạn đang xem: Xám đen hợp với màu gì?

Tên các màu bằng tiếng Anh
1. Từ vựng về màu sắc trong tiếng Anh
1.1. Từ vựng tiếng Anh về màu trắng
– Trắng trắng
– Bạc: trắng và bạc
– Lily – trắng: trắng tinh khôi
– Pale: nhợt nhạt
– Snow – white: màu trắng
– Sữa – trắng: trắng sữa
– Tắt – trắng: xám trắng
1.2. Từ vựng tiếng anh liên quan đến màu đen
– Đen: đen
– Màu đen: màu đen nhạt
– Xanh – đen: xanh đen
– Sooty: đen tuyền
– Mực: đen
– Smoky: khói đen
1.3. Từ vựng tiếng anh về màu vàng
– Màu vàng: màu vàng
– Màu vàng: vàng nhạt
– Golden: vàng
– Orange: vàng cam
– Chất sáp: màu vàng cam
– Màu vàng nhạt: màu vàng nhạt
– Màu vàng mơ: màu vàng hạnh nhân
1.4. Từ vựng tiếng anh liên quan đến blue
– Màu xanh: xanh lam
– Màu xanh đậm: xanh đậm
– Xanh lam nhạt: xanh lam nhạt
– Sky – blue: xanh lam
– Peacock blue: blue magpie
– Màu xanh lá cây: xanh lục
– Màu xanh lá cây: màu xanh lá cây nhạt
– Grass – green: xanh
– Tỏi tây – hành lá: hành lá
– Dark – green: xanh đậm
– Apple green: màu xanh lá cây táo
– Olivaceous: xanh ô liu

Mô tả màu sắc của đồ vật bằng tiếng Anh
1.5. Từ vựng tiếng anh liên quan đến màu đỏ
– Đỏ đỏ
– Đỏ đậm: đỏ sẫm
– Đỏ hồng: hồng
– Murrey: hồng tím
– Đỏ nhạt: đỏ nhạt
– Scarlet: đỏ mặt
– Vermeil: hoa hồng đỏ
– Rosy: đỏ hồng
– Violet tím
1.6. Từ vựng tiếng anh về màu nâu
– Nâu
– Nut – brown: nâu sẫm
– Bronzy: xanh đồng
– Coffee – color: màu cà phê
Học cách phát âm và đọc màu sắc trong tiếng Anh qua video sau:
2. Thành ngữ tiếng Anh liên quan đến màu sắc
Màu vàng
– Có vệt vàng: nhát gan, không dám làm.
– Hiển thị màu sắc thực của bạn: hiển thị bản chất thật của bạn
– Bụng vàng: ngưu bức: hèn nhát.
– Trải thảm: chào đón khách một cách vô cùng niềm nở
– Kính màu hoa hồng: trông có vẻ hy vọng hơn (đeo kính màu hoa hồng nhìn thấy gì đó)
– Buồm dưới màu giả: giả vờ làm điều gì đó
Màu đen
– Con cừu đen (của gia đình): người bị coi là ô nhục hoặc xấu hổ (đối với gia đình)
– Có tài khoản: có tài khoản
– Đen anh xanh: bầm
– A black day (for someone / sth): ngày đen tối
– Black ice: đá đen
– A black list: sách đen
– A black look: cái nhìn tức giận
– A black mark: một vết đen, một vết
– Black market: chợ đen (buôn bán bất hợp pháp)
– Nền kinh tế đen: kinh doanh ngầm (một bộ phận của nền kinh tế không được kiểm soát bởi chính quyền)
– Black spot: điểm đen (nguy hiểm)
– Jet-black: đen tuyền

Thành ngữ liên quan đến màu sắc trong tiếng anh được sử dụng nhiều
Màu xanh dương
– Dòng máu xanh lam: dòng dõi hoàng tộc
– Một công nhân cổ xanh / công việc: lao động chân tay
– A / the blue-eyes boy: cậu bé
– Nổi lên từ màu xanh: tin sét đánh
– Disapear / vanish / go off into the blue: biến mất
– Một lần trăng xanh: rất hiếm. hiếm
– Trong xanh: đột ngột, đột ngột
– Scream / cry blue muder: cực lực phản đối
– Cho đến khi mặt mày xanh mét: nói tất cả các từ.
Have the blues: cảm thấy buồn.
– Cảm thấy xanh: cảm thấy không vui
– Be true blue: quần áo “chuẩn”
– Chàng trai mặc áo xanh: cảnh sát
– Cảm thấy xanh: cảm thấy không khỏe, không bình thường về một cái gì đó
– Xanh da trời: cảm lạnh
– Nóng như lửa xanh: rất nóng
– Màu xanh lam đích thực: người đáng tin cậy
Màu xanh lá
– Có màu xanh lá cây: chưa trưởng thành
– Green belt: đai xanh
– Cho ai đó nhận được đèn xanh: bật đèn xanh
– Xanh vì ghen tị: xanh xao vì ghen tị.
– Có (có) ngón tay xanh: có bàn tay làm vườn
– Nhận / bật đèn xanh: cho phép một cái gì đó bắt đầu hoặc tiếp tục
– Những ngón tay xanh: một người làm vườn giỏi
– Chính trị xanh: môi trường chính trị
– Những ngón tay màu xanh lá cây: một người giỏi làm vườn (ví dụ: Anh ấy thực sự có những ngón tay màu xanh lá cây)
– Được bật đèn xanh: được phép làm điều gì đó (ví dụ: Bạn được bật đèn xanh để tham gia cùng chúng tôi)
– Ngón tay cái màu xanh lá cây: (Mỹ): chỉ những người giỏi làm vườn.
– Màu xanh lá cây với sự ghen tị: ghen tị
– Ngón tay cái màu xanh lá cây: khả năng trồng cây tốt
– Greenhorn: thiếu kinh nghiệm (hãy là một greenhorn)
– Đặt nhiều màu xanh hơn vào thứ gì đó: đầu tư nhiều tiền hơn / thời gian vào thứ gì đó
Vàng
– Cơ hội vàng: cơ hội vàng
– Một cái bắt tay vàng: Các thuật ngữ của “cái bắt tay vàng”
– A golden boy: Cậu bé vàng (thường dùng trong thể thao)
bạc
– Silver screen: màn bạc, ngành công nghiệp điện ảnh
màu đỏ
– Be / go / đỏ như củ dền: đỏ như gấc vì xấu hổ.
– Ở trong tình trạng đỏ đen: nợ ngân hàng
– (bắt soomeone / bị bắt) tay đỏ: bị bắt quả tang
– Thảm đỏ: chào đón nồng nhiệt
– A red herring: đánh trống
– Ngày chữ đỏ: ngày đáng nhớ
– Thấy màu đỏ: lửa giận
– Sơn màu đỏ cho thị trấn: ăn mừng
– Giống như một miếng giẻ đỏ đối với một con bò đực: có khả năng làm cho ai đó tức giận
– Băng đỏ: quan liêu
– Ngày chữ đỏ: một ngày bạn gặp nhiều may mắn
– Khu đèn đỏ: khu vực thành phố có nhiều tệ nạn (mại dâm …)
– Giống như miếng giẻ đỏ đối với một con bò đực: thứ khiến người ta tức giận
– Băng keo đỏ: tẩy xóa các thủ tục giấy tờ hành chính
Xám
– Đi / chuyển sang màu xám: đầu bạc
– Chất xám: chất xám
– Một vùng màu xám: một cái gì đó không được xác định
– Trắng như tờ / ma: tái nhợt, nhợt nhạt (như sợ hãi điều gì)
trắng
– As white as a street / ghost: trắng
– Công nhân / công việc cổ trắng: nhận nhân viên văn phòng
– Lời nói dối trắng: lời nói dối vô hại
– Màu đen và trắng: rất rõ ràng
– Giáng sinh trắng: khi tuyết rơi vào lễ Giáng sinh
– Minh oan: che đậy sự thật
– Trắng như tờ: mặt trắng bệch (vì điều gì ngạc nhiên, ngạc nhiên
– Lông trắng: (hiện lông trắng): kẻ yếu lòng.
màu nâu
– Có màu nâu như quả mọng: khi da bị cháy nắng
– Be Brown-off: chán một cái gì đó
Hồng
– Trong hồng: có sức khỏe tốt
– Phiếu hồng: đơn từ chức
Bài hát về màu sắc bằng tiếng anh
3. Một số câu giao tiếp cơ bản liên quan đến màu sắc trong tiếng Anh
– Bạn đã mua đôi giày màu gì?
Giày của tôi có màu đỏ sẫm với viền trắng
(Đôi giày bạn mua màu gì? Đôi giày của tôi có màu đỏ sẫm với viền trắng)
– Đôi giày bạn mua có màu gì?
Đỏ và trắng. Bạn nghĩ sao?
(Bạn đã mua đôi giày màu gì? Màu đỏ và màu trắng. Bạn nghĩ gì?)
– Tôi có một chiếc váy đẹp. Tôi nghĩ nó phù hợp với bạn
(Tôi có một chiếc váy đẹp. Tôi nghĩ nó phù hợp với bạn)
– Nó có màu gì?
Nó đen
(Nó màu gì? Nó màu đen)
– Ngôi nhà của bạn màu gì?
Nhà tôi màu hồng nhạt. tôi yêu màu hồng
(Ngôi nhà của bạn màu gì? Ngôi nhà của tôi màu hồng tươi. Tôi yêu màu hồng)
– Màu sắc ưa thích của bạn là gì?
(Màu sắc ưa thích của bạn là gì?)
– Bạn có một màu sắc mà bạn ghét? Nếu vậy, nó là cái gì?
(Bạn có ghét màu nào không? Nếu có, đó là màu gì?)
– Bạn có nghĩ rằng màu sắc ảnh hưởng đến tâm trạng của bạn?
(Bạn có nghĩ rằng màu sắc ảnh hưởng đến tâm trạng của bạn không?)
– Bạn liên tưởng những màu sắc nào đó với gì?
(Những màu nào bạn kết hợp với nhau?)
– Thật là một ngày đen đủi! Ví của tôi trống rỗng.
Xem thêm: Khiêu khích Tư tưởng là gì, Từ đồng nghĩa với Khơi dậy Tư tưởng, Tra cứu từ ‘Tư tưởng’
(Một ngày tồi tệ! Ví của tôi hết tiền)
– I’m red hot = Tôi rất tức giận
(Tôi rất tức giận)
– Bạn có khỏe không?
I’m in the pink = I’m fine
(Bạn khỏe không? Tôi rất khỏe mạnh.)
– Sau một chuyến đi dài, cô ấy trông thật xanh.
(Sau một chuyến đi dài, cô ấy trông khá mệt mỏi.)
– Cô ấy nhìn giải thưởng của tôi với đôi mắt xanh lục.
(Cô ấy nhìn phần thưởng của tôi với vẻ ghen tị.)
– Họ giao cho anh ta nhiều nhiệm vụ khó khăn mặc dù anh ta chỉ là một tay xanh.
(Họ đã giao cho anh ấy nhiều nhiệm vụ khó khăn mặc dù anh ấy chỉ là một tân binh.)
– I’m feel blue = I’m sad.
(Tôi buồn.)
Hãy cùng luyện tập và bồi dưỡng thêm màu sắc để tiếng Anh của bạn ngày càng tốt hơn nhé! Nếu bạn không biết cách đọc về từng màu, bạn có thể sử dụng phần mềm phát âm tiếng Anh anhhung.mobi hiện đại để luyện tập hàng ngày. Mong bạn học tốt!
Nguồn tổng hợp
Các câu hỏi về grey là màu gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê grey là màu gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết grey là màu gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết grey là màu gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết grey là màu gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về grey là màu gì
Các hình ảnh về grey là màu gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé
Xem thêm tin tức về grey là màu gì tại WikiPedia
Bạn hãy tra cứu thêm nội dung chi tiết về grey là màu gì từ web Wikipedia.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại💝 Nguồn Tin tại: https://hangnhatcaocap.com.vn/
💝 Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://hangnhatcaocap.com.vn/wiki-hoi-dap/