Bài viết Móc phơi quần áo tiếng anh là gì
thuộc chủ đề về Wiki How thời
gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm
nay, Hãy cùng https://hangnhatcaocap.com.vn/
tìm hiểu Móc phơi quần áo tiếng anh là gì trong bài viết hôm nay
nhé ! Các bạn đang xem nội dung về : “Móc phơi quần
áo tiếng anh là gì”
Thông tin chi tiết về Móc phơi quần áo tiếng anh là gì
Trả lời câu hỏi lộ thông minh tiếng anh là gì? Phú Cường xin giải thích cho các bạn cần tìm hiểu nhé
Câu hỏi : Giàn phơi thông minh tiếng anh là gì? ; Giàn phơi quần áo tiếng anh là gì?; Giàn phơi tiếng anh là gì?; Giàn phơi đồ tiếng anh là gì? … vv..

Vì sao lại xuất hiện câu hỏi này trên trang tìm kiếm của Google? và một số trang tìm kiếm khác, đó hản là nhiều bạn, nhiều khách hàng, nhiều đối tác đang nghiên cứu về máy phơi thông minh, và muốn biết từ máy phơi thông minh ở nước ngoài họ sử dụng và sản xuất như thế nào ?
Một thao tác rất đơn giản là bạn chỉ cần vào google dịch, coppy chữ “Giàn phơi thông minh” hay giàn phơi gì gì đó quảng vào ô TIẾNG VIỆT và lập tức nhìn sang bên ô dịch tiêng anh bạn đã có kết quả dịch rồi đó.
Tuy nhiên ở một số nước lại hay sử dụng các từ Giàn phơi thông minh tiếng anh như sau:
– Ở trung quốc họa dùng từ Giàn phơi thông minh tiếng anh là: LIFTING CLOTHES HORSE, có nghĩa là đa phần Giàn phơi sử dụng của họ là loại nâng lên cao trên trần – vì ChiNa là nước tạo ra loại loại giàn phơi nâng hạ đầu tiên
– Ở Hàn Quốc hày các nước châu á khác thì dùng từ Giàn phơi thông minh tiếng anh là: Intelligent Exposure rigs ; đôi khi dùng từ Intelligent drying rack
– Ở một số nước Âu, Mỹ sử dụng từ Giàn phơi thông minh tiếng anh thường là: clothes drying out smart , vì họ thường dùng dây phơi để phơi đồ, quần áo, Nhưng đại đa số họ sử dụng máy sấy để làm khô quần áo
>>> GỢI Ý CHO CÁC BẠN:
Bạn muốn biết các từ: Giàn phơi tiếng anh là gì? ; Giàn phơi đồ tiếng anh là gì?; Giàn phơi quần áo tiếng anh là gì?; Giá phơi tiếng anh là gì?…vv..Hãy sử dụng google dịch để biết nhé, và để chắc chắn thêm hàng search từ dịch đó lên google.com xem nước ngoài họ sử dụng nó như thế nào nhé
Theo tìm hiểu của người viết bài thì hiện nay trong các từ điển Tiếng Việt cũng như một số tài liệu khác, không có định nghĩa rõ ràng về giàn phơi thông minh, chỉ có các định nghĩa đơn lẻ: Phơi: là việc làm cho khô hoặc trải một vậy gì đó ra chỗ nắng cho thoáng, đồng nghĩa với từ này cũng có từ phơi phóng: làm cho lộ rõ ra ngoài ai cũng có thể nhìn thấy được. Một số từ điển khác thì có hiển thị từ “Dây phơi” là dây căng ngoài sân để phơi quần áo và một số từ điển khác cũng cho kết quả tương tự. Không hề thấy có hiện diện của cụm từ Giàn phơi thông minh hay khác.
Bạn đang xem: Giá phơi quần áo tiếng anh là gì
Trong các tài liệu khác cũng như từ sự trải nghiệm chia sẻ của những nhà nghiên cứu, thói quen của người Việt xưa nay sau khi giặt quần áo thường có xu hướng phơi ngoài sân lên dây phơi được cột từ hai điểm vị trí với nhau hoặc một số nơi thì phơi lên hàng rào, tuy nhiên việc phơi trên hàng rào gặp rất nhiều rủi ro, do có thể sẽ tạo điều kiện cho các con côn trùng chui vào làm tổ hoặc trú ngụ và có thể gây nguy hiểm cho con người khi mặc vào. Khái niệm giàn phơi thông minh giường như chưa tồn tại trong suy nghĩ của người Việt trong thời gian trước đây.
Trong các từ điển Tiếng Anh cũng tìm thấy các định nghĩa về: clothes – line/ Dây phơi quần áo; clothes horse/Giá phơi quần áo; clothes – peg/Kẹp phơ quần áo; clothes – horse/ khung phơi quần áo và trong Tiếng Anh được định nghĩa như sau:
Theo tranghttps://wikipidia.org thì: Dây phơi quần áo sau khi giặt là một sợ dây thừng được căng giữa 2 điểm bên ngoài sân hoặc trong nhà cao hơn mặt đất. Quần áo sau khi giặt được treo dọc theo dây để làm khô, thêm vào đó còn sử dụng thêm móc hoặc kẹp để giúp quần áo được cố định và không rơi xuống đất khi có gió.
Xem thêm: Cách Xử Lý Vết Nứt Trần Nhà, Trần Nhà Bị Nứt Có Nguy Hiểm Không
Theo từ điển Tiếng Anh tạihttps://dictionary.cambridge.org>dictionary>english thì: Dây phơ quần áo là một sợi dây dài mà từ đó quần áo ướt được treo lên sau khi giặt, thường là để bên ngoài để làm cho khô.
Cũng theo trang web này thì còn có các định nghĩa khác về thiết bị này: Khung phơi quần áo: là thiết bị để chỉ một khung di động mà trên đó đồ giặt ướt được treo lên cho khô bằng cách bốc hơi, dưới sự tác động của nắng hoặc gió. Chất liệu của thiết bị này có thể được làm bằng bằng gỗ, kim loại, hợp kim sắt, nhôm hoặc bằng nhựa. Đây được xem là một thiết bị nội thất công nghệ thấp, thủ công giá rẻ, tận dụng gió và nắng thiên nhiên làm khô quần áo, trái ngược với các thiết bị hiện đại như máy sấy quần áo, cần có điện để vận hành và nhiều chức năng thông minh khác.

Thiết bị giàn phơi thông minh xếp gắn tường
Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến cụm từ Phơi Quần Áo trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mình hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ Phơi Quần Áo này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh – Việt và hình ảnh minh họa về cụm từ Phơi Quần Áo để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Bạn có thể tìm thấy ở đây những cấu trúc cụ thể đi kèm với cụm từ Phơi Quần Áo trong từng ví dụ minh họa trực quan. Bạn có thể tham khảo thêm một số từ liên quan đến cụm từ Phơi Quần Áo trong tiếng Anh mà chúng mình có chia sẻ trong bài viết này nhé. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào về cụm từ Phơi Quần Áo có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé

Hình ảnh minh họa của cụm từ Phơi Quần Áo trong tiếng anh là gì
1.Phơi Quần Áo trong Tiếng Anh là gì?
Trong tiếng việt, Phơi Quần Áo là một động từ chỉ hành động treo, phơi, móc quần áo lên một sợi dây, chiều dài của sợi dây hoặc sợi dây mà từ đó quần áo ướt được treo, thường là bên ngoài, để làm khô quần áo
Trong tiếng anh, Phơi Quần Áo được viết là:
drying clothes (verb)
Nghĩa tiếng việt: phơi quần áo
Nghĩa tiếng anh:An act of hanging, hooking, hanging, or drying clothes on a rope from which wet clothes are hung, usually outside, to dry clothes.
Loại từ: Động từ

Hình ảnh minh họa của cụm từ Phơi Quần Áo trong tiếng anh là gì
Não bạn sẽ trở nên kỳ diệu thế nào khi học tiếng Anh || TOPICA NativeX
Mô tả video
👉 ‘Siêu nền tảng’ TOPICA NativeX mới – Định nghĩa lại việc học tiếng Anh hiệu quả và đúng cách cho người bận rộn, giúp bạn nhớ lâu hơn gấp 5 lần và rút ngắn 1/2 thời gian học.nn👉ĐĂNG KÝ HỌC THỬ MIỄN PHÍ NGAY 👉 https://bit.ly/des-freetestXn#TOPICA #TOPICANativeX #TopicaEdtechGroup #tienganhtructuyen #NativeXn————————–n‘SIÊU NỀN TẢNG’ TOPICA NativeX – Học tiếng Anh trực tuyến hiệu quả và toàn diện 4 kỹ năng NGHE – NÓI – ĐỌC – VIẾT cho người bận rộn.n💙 Tăng 20 lần chạm mỗi điểm kiến thức với vòng lặp học tập 6E giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn.n💙 Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.n💙 Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.n💙 Thú vị hơn với 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ từ giáo trình chuẩn Quốc tế của National Geographic Learning và Macmillan Education.
✅ Mọi người cũng xem : mất chìa khóa là điềm gì
2. Ví dụ Anh Việt
Để hiểu hơn về ý nghĩa của từ Phơi Quần Áo trong tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé.
Ví dụ:
- He does this by drying his clothes on a large clothesline in his front yard.
- Dịch nghĩa: Anh ấy làm điều này bằng cách phơi quần áo của mình trên một dây phơi lớn ở sân trước của mình.
- The slides are constructed from steel parts while the lanyard is added, made from a clothesline (string for drying clothes) to create a flimsy look.
- Dịch nghĩa: Các đường trượt được xây dựng từ các bộ phận thép trong khi dây buộc được thêm vào, được làm từ dây phơi (dây để phơi quần áo) để tạo ra một cái nhìn mỏng manh.
- They have two minutes to collect the provided fabrics hanging on the clothesline in the warehouse, they have to wash and dry the clothes to smell good, and only one day to complete the outfit.
- Dịch nghĩa: Họ có hai phút để thu thập các loại vải được cung cấp treo trên dây phơi trong nhà kho, họ phải giặt và phơi để quần áo có mùi thơm, và chỉ một ngày để hoàn thành bộ trang phục.
- As you can see, She is drying the dress on the clothesline and the red stain is gone.
- Dịch nghĩa: Như bạn có thể thấy, Cô ấy đang phơi chiếc váy trên dây phơi và vết đỏ đã biến mất.
- They went to the prison infirmary and stole bed sheets and clothes to dry on the clothesline.
- Dịch nghĩa: Họ đến bệnh xá của nhà tù và lấy trộm ga trải giường và quần áo để phơi trên dây phơi.
- Typically, lariat is used as a finishing move while a clothesline (usually a line used to dry clothes) is simply a basic attack.
- Dịch nghĩa: Thông thường, lariat được sử dụng như một động tác kết thúc trong khi dây phơi( thường là dây dùng để phơi quần áo) chỉ đơn giản là một đòn tấn công cơ bản.
- Can you help me see if he is drying clothes?
- Dịch nghĩa: Bạn có thể quan sát giúp mình xem anh ta đang phơi quần áo đúng không?
- Lisa said that every morning she has to do the laundry and then hang the clothes on the clothesline in front of the house. It’s her day job to help her parents with the housework.
- Dịch nghĩa: Lisa nói rằng buổi sáng nào cô ấy cũng phải giặt giũ rồi sau đó phơi quần áo lên dây phơi ở trước nhà. Đó là một công việc trong ngày của cô ấy để giúp đỡ bố mẹ trong việc nội trợ.
- The washing machine is done! Take your clothes out and then hang them out to dry. Please finish before 8 o’clock
- Dịch nghĩa: Máy giặt giặt xong rồi kìa! Hãy lấy quần áo ra sau đó ra phơi quần áo đi. Hãy hoàn thành trước 8 giờ
Học tiếng Anh chủ đề tên các loại trang phục/Clothes/ English online
Mô tả video
Học tiếng Anh chủ đề tên các loại trang phục/Clothes/ English onlinenChủ đề Phụ kiện thời trang theo link sau:nhttps://youtu.be/ehLBWlzo4bAnnFacebook page: Từ Vựng Tiếng Anh- English vocabularynhttps://www.facebook.com/profile.php?id=100063188352971
3. Một số từ liên quan đến cụm từ Phơi Quần Áo trong tiếng anh mà bạn nên biết

Hình ảnh minh họa của cụm từ Phơi Quần Áo trong tiếng anh là gì
Trong tiếng anh, drying clothes được sử dụng rất phổ biến.
Từ “drying clothes” thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé:
Từ/cụm từ |
Nghĩa của từ/cụm từ |
clothes brush |
bàn chải quần áo |
clothespin |
kẹp quần áo |
clothes hanger |
mắc áo |
clothes horse |
giá phơi quần áo |
clothes peg |
kẹp quần áo |
Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định nghĩa, ví dụ Anh-Việt và cách dùng cụm từ Phơi Quần Áo trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về từ Phơi Quần Áo trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất. Chúc các bạn thành công!
Các câu hỏi về móc phơi quần áo tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê móc phơi quần áo tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết móc phơi quần áo tiếng anh là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết móc phơi quần áo tiếng anh là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết móc phơi quần áo tiếng anh là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về móc phơi quần áo tiếng anh là gì
Các hình ảnh về móc phơi quần áo tiếng anh là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé
Tham khảo thêm dữ liệu, về móc phơi quần áo tiếng anh là gì tại WikiPedia
Bạn có thể tham khảo thêm thông tin chi tiết về móc phơi quần áo tiếng anh là gì từ trang Wikipedia.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại💝 Nguồn Tin tại: https://hangnhatcaocap.com.vn/
💝 Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://hangnhatcaocap.com.vn/wiki-hoi-dap/
Các bài viết liên quan đến
Các bạn muốn cô làm video về chủ đề nào thì hãy để lại comment bên dưới nhé! 🙂
Chúc các bạn học được nhiều điều bổ ích!