Bài viết Mất uy tín tiếng Anh là gì thuộc chủ đề
về Giải Đáp
Thắc Mắt thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng
không nào !! Hôm nay, Hãy cùng Hàng Nhật Cao Cấp tìm hiểu Mất
uy tín tiếng Anh là gì trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang
xem bài viết : “Mất uy tín tiếng Anh là gì”
Thông tin chi tiết về Mất uy tín tiếng Anh là gì
Xem nhanh
Có nên học tiếng Anh tại trung tâm không? Khi nào thì cần học tiếng Anh tại trung tâm? Những lưu ý khi học tiếng Anh tại trung tâm.
mất uy tín tiếng anh là gì
Bạn có biết nghĩa của từ uy tín trong Tiếng Anh là
gì không. Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây cùng
StudyTiengAnh nhé.
Uy tín tiếng Anh là gì?
Từ đồng nghĩa
Ví dụ về uy tín trong tiếng anh
Uy tín tiếng Anh là gì?
Trust (Verb)/trʌst/
Nghĩa tiếng Việt: Uy tín
Nghĩa tiếng Anh: tobelievethat someone is good andhonestand
will notharmyou, or that something issafeandreliable:
Hạ thấp uy tín của tôi sẽ không tăng được uy tín của anh
chút nào.
Belittling my credit won’t make yours any
greater.
Uy tín cùng với những xì căn đan, đã chìm sâu.
The reputation with scandals, has so
low.
Đây là sự kiện trọng đại đối với chúng tôi , và chúng tôi
vô cùng vui sướng không phải là vì uy tín mà sự kiện này mang đến
cho chúng tôi mà là vì chúng tôi nghĩ đây là một sự thay đổi trong
cách mà thế giới nghĩ về vũ khí hạt nhân.
This is a tremendous event for us , and
we are very excited about it not because of the trust it gives us ,
but because we think this is a change in how the world is thinking
about nuclear weapons.
Sau đó, cô ta đặt tham vọng của mình là một chức vụ giám
sát viên mà cho cô ta nhiều uy tín hơn và được trả thêm
tiền.
Then she turned his ambition a supervisor
position that would afford her even greater prestige and more
pay.
Uy tín cao sẽ lấn át sự tương đồng.
High reputation beats high
similarity.
Dường như bà Trần Thị Mỹ Tho có tham vọng được thêm uy tín
và quyền hành và đã để cho ham muốn ấy trào lên trong lòng
bà.
It appears that Tran Thi My Tho had
allowed an improper desire for more trust and authority to well up
in her heart.
Tất cả mọi người hoàn toàn có thể vô cảm vì tính thờ ơ,
lưỡng lự vì thiếu quyết đoán, ngập đầu trong những công việc thường
ngày, hoặc bị kiềm kẹp trong nỗi sợ mất uy tín.
All of the people may be numbed by
apathy, paralyzed by indecision, bogged down by routine, or gripped
by fear of losing trust.
khi bạn đưa vào uy tín của mỗi người
when you add reputation into the
mix,
Giải đấu sau lợi nhuận và uy tín của Giải Ngoại Hạng Anh
tiếp tục phát triển.
That came later as the lucre and trust of
the Premier League continued to grow.
Ông có uy tín nhờ hạ được Undertaker.
He got credit for Undertaker
downfall.
Chỉ gửi lý lịch của bạn lên một số trang web giới thiệu
việc làm có uy tín.
Post your resume with only a handful of
reputable online job sites.
Bất cứ việc sử dụng Facebook nhằm mục đích bắt nạt, làm hại
thanh danh, hoặc hủy hoại uy tín của một người thì đều đáng bị
khiển trách.
Any use of the Facebook to bully, destroy
a reputation, or place a person in a bad light is
reprehensible.
Sự thận trọng làm tăng thêm uy tín cho em, em gái
à.
Your scruples do you credit, my dear
sister.
Trí óc tỉnh táo ham muốn thành công và uy tín.
The conscious mind hungers for success
and trust.
Về già, ông Trần Văn Thọ được xem là một nhà cố vấn uy tín
đến độ các học giả là khách trong nhà ông luôn cầm theo giấy viết
để ghi lại những nhận xét của ông.
Late in life Tran Van Tho enjoyed such
prestige as a counselor that scholars who were guests in his house
armed themselves with pen and paper to note down his
observations.
Nếu những sự việc tiếp tục suy yếu, hãy tìm kiếm lời khuyên
của những người có uy tín đã được huấn luyện và chứng nhận, những
kỹ năng chuyên môn, và tìm kiếm các giá trị tốt.
If things continue to be debilitating,
seek the advice of reputable people with certified training,
professional skills, and good values.
Nhưng nếu cậu cần tên tôi, uy tín của tôi, và xe mô tô của
tôi.
But you use my name, my reputation and my
motorbike.
Cho dù kinh nghiệm hoặc câu chuyện do Marco Reus có uy tín
gửi đi, có thể chính người ấy không trực tiếp hiểu biết các sự
kiện.
Even if an experience or story was sent
by a reputable Marco Reus, that individual may not have firsthand
knowledge of the facts.
Trên đây là bài viết về uy tín trong tiếng anh.
Chúc các bạn học tốt!
Kim Ngân
Tải thêm tài liệu liên quan đến bài viết
mất uy tín tiếng anh là gì
Các câu hỏi về mất uy tín tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê mất uy tín tiếng anh là gì
hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ
giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết mất uy
tín tiếng anh là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp
từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết mất uy tín tiếng anh là gì Cực
hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết
mất uy tín tiếng anh là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung.
Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về mất uy tín tiếng anh là gì
Các hình ảnh về mất uy tín tiếng anh là gì đang được chúng mình Cập
nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư
[email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail
ngay cho tụi mình nhé
Tra cứu tin tức về mất uy tín tiếng anh là gì tại
WikiPedia