Bài viết Nhà tôi bị mất điện Tiếng Anh là gì thuộc
chủ đề về HỎi
Đáp thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không
nào !! Hôm nay, Hãy cùng Hàng Nhật Cao Cấp tìm hiểu Nhà
tôi bị mất điện Tiếng Anh là gì trong bài viết hôm nay nhé ! Các
bạn đang xem bài viết : “Nhà tôi bị mất điện Tiếng
Anh là gì”
Thông tin chi tiết về Nhà tôi bị mất điện Tiếng Anh là gì
Xem nhanh
Mất điện các người thường làm gì?
Tải Duolingo và học tiếng anh cùng tui nhóe: https://af4a.adj.st/?adjust_t=v83kbdo
------------------------------
► DONATE
Fan art, feedback gửi qua Fanpage nha: https://www.facebook.com/DraTelling
Group DraTelling và Người trái đất: https://www.facebook.com/groups/230952858649613
Discord hú hí: https://discord.gg/7vZebfFXg9
Tiktok: https://www.tiktok.com/@dratelling
Liên hệ quảng cáo: [email protected]
Câu chuyện mất điện là câu chuyện không của riêng ai
dù bạn ở nông thôn hay thành thị. Khi bạn đang học tập, làm việc
hay vui chơi bỗng dưng mất điện gây ảnh hưởng đến những thứ mà bạn
đang làm dở dang, thực sự gây khó chịu và bực tức. Bạn có từng thắc
mắc không biết Mất điện trong Tiếng Anh được gọi là gì và tại sao
lại xảy ra tình trạng này hay không? Tham khảo ngay bài viết dưới
đây để rõ hơn bạn nhé!
1. Mất điện trong tiếng anh là gì?
2. Thông tin chi tiết về từ vựng
3. Các ví dụ anh việt
4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Video liên quan
1. Mất điện trong tiếng
anh là gì?
Trong Tiếng Anh, Mất
điện gọi là Power cut, Blackout,
Power failure, Lost power.
Hình ảnh minh họa Mất điện
2. Thông tin chi tiết về
từ vựng
Về phát âm:
Power cut trong Tiếng
Anh được phát âm là /ˈpou(ə)r kət/
Blackout trong Tiếng
Anh được phát âm là /ˈblakˌout/
Power failure trong
Tiếng Anh được phát âm là /ˈpou(ə)r ˈfālyər/
Lost power trong Tiếng
Anh được phát âm là /lu:z ˈpou(ə)r /
Về loại từ:
Power cut, blackout và lost
power là động từ
Power failure là danh
từ
Nghĩa Tiếng Anh
Power failure is a short- or
long-term interruption of the power supply in an area.
Nghĩa Tiếng Việt
Mất điện là việc cung cấp điện
bị tạm ngưng trong ngắn hạn hay dài hạn trong một khu vực nào
đó.
3. Các ví dụ anh việt
Ví dụ:
When An was watching TV alone in the
living room, her house suddenly lost power. After looking out of
the window, she noticed that the neighbor’s house and the opposite
building were still lit.
Khi An đang xem tivi một mình trong phòng khách thì nhà cô bất
ngờ bị mất điện. Sau khi nhìn ra bên ngoài cửa sổ, cô liền phát
hiện nhà hàng xóm và tòa nhà đối điện vẫn đang sáng đèn.
My family was having dinner when suddenly
the power went out. My father went to check the fuse box to find
out the cause, he found a snake lying in the fuse box. The snake
bit the wire and died instantly.
Cả nhà tôi đang ăn cơm tối bỗng dưng mất điện. Bố tôi đi kiểm
tra hộp cầu chì để tìm ra nguyên nhân thì ông ấy phát hiện một con
rắn đang nằm trong hộp cầu chì. Con rắn đã cắn dây điện rồi chết
ngay lập tức.
Power failure is not strange to any
family and it also happens not once or twice, there are households
that can handle this situation. However, there are some households
that need a dedicated electrician to fix this unfortunate
problem.
Sự cố mất điện thì chắc không hề xa lạ với bất kỳ gia đình nào
và nó cũng xảy ra không phải một hay hai lần, có hộ gia đình có thể
xử lý tình trạng này. Tuy nhiên, có một số hộ gia đình phải cần đến
thợ sửa điện chuyên dụng để khắc phục sự cố đáng tiếc này.
Thợ sửa điện khắc phục tình trạng mất
điện
Not all power outages are created equal.
In some cases, the cause is the circuit breaker jumping, in other
cases it is due to overload, sometimes due to a short circuit of
the power supply … Usually 3 electrical problems leading to
“power failure” are the most common in households. family are: jump
Attomat, electric short, lightning strike causing electric
short.
Không phải sự cố mất điện nào cũng có nguyên nhân giống nhau.
Một vài trường hợp, nguyên nhân là cầu dao điện bị nhảy, trường hợp
khác là do quá tải, có khi do chập mạch nguồn điệnThông thường 3 sự
cố về điện dẫn đến ” mất điện” thường gặp nhất trong các hộ gia
đình là: nhảy Aptomat, chập cháy điện, sấm sét đánh gây nên chập
cháy điện.
On hot summer days, Anna turns on the air
conditioner all day to keep it cool. However, today she turned on
the air conditioner but it didn’t turn on. She thought the air
conditioner was broken, but the reason was that her house had lost
power.
Vào những ngày hè nóng nực, Anna bật máy lạnh cả ngày để trong
nh mát mẻ nhưng. Tuy nhiên, hôm nay cô ấy bật máy lạnh mãi mà nó
không lên cô ấy tưởng máy lạnh hư nhưng nguyên nhân là nhà của cô
ấy đã mất điện rồi.
4. Một số từ vựng
tiếng anh liên quan
Từ vựng
Nghĩa Tiếng Việt
Electric power system
Hệ thống điện
Electric network
Mạng lưới điện
Low voltage grid
Lưới điện hạ thế
Medium voltage grid
Lưới điện trung thế
High voltage grid
Lưới điện cao thế
Extra high voltage grid
Lưới điện siêu cao thế
Electricity generation
Phát điện
Power plant
Nhà máy điện
Thermal power plant
Nhà máy nhiệt điện
Hydroelectric power plant
Nhà máy thủy điện
Wind power plant
Nhà máy điện gió
Electricity transmission
Sự truyền tải điện
Transmission lines
Đường dây tải điện
Electricity distribution
Phân phối mạng lưới điện
Power consumption
Sự tiêu thụ điện
Power
Công suất điện
Power factor
Hệ số công suất điện
Reactive power
Công suất phản kháng điện
Apparent power
Công suất điện biểu kiến
Frequency
Tần số điện
Frequency range
Dải tần số điện
System diagram
Sơ đồ hệ thống điện
System operational diagram
Sơ đồ vận hành hệ thống điện
Interconnection of power systems
Sự liên kết hệ thống điện
Connection point
Điểm đấu nối dây điện
National load dispatch center
Trung tâm điều khiển hệ thống điện Quốc gia
Steady state of a power system
Chế độ xác lập của hệ thống điện
Transient state of a power system
Chế độ quá tải của hệ thống điện
Operation regulation
Tiêu chuẩn vận hành mạng lưới điện
Synchronous operation of a system
Vận hành đồng bộ toàn bộ hệ thống điện
Power system stability
Sự ổn định của hệ thống điện
Balanced state of a polyphase network
Trạng thái cân bằng của mạng lưới điện nhiều pha
Unbalanced state of a polyphase network
Trạng thái không cân bằng của một mạng lưới điện nhiều
pha
Electric generator
Máy phát điện
Load stability
Độ ổn định của sự tải điện
Overload capacity
Khả năng tải điện quá tải
Mạng lưới điện
Studytienganh mong rằng bài viết trên đây của tụi mình
đã mang lại cho bạn những kiến thức bổ ích!
Tải thêm tài liệu liên quan đến bài viết
Nhà tôi bị mất điện tiếng anh là
gì
]]>
Các câu hỏi về mất điện tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê mất điện tiếng anh là gì hãy
cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp
mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết mất điện
tiếng anh là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ
nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết mất điện tiếng anh là gì Cực hay !
Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết mất điện
tiếng anh là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý
giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về mất điện tiếng anh là gì
Các hình ảnh về mất điện tiếng anh là gì đang được chúng mình Cập
nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư
[email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail
ngay cho tụi mình nhé
Tham khảo thêm dữ liệu, về mất điện tiếng anh là gì tại
WikiPedia