DẠY DỖ – nghĩa trong tiếng Tiếng Anh

Bài viết DẠY DỖ – nghĩa trong tiếng Tiếng Anh thuộc chủ đề về Thắc Mắt thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng HangNhatCaoCap.com.vn tìm hiểu DẠY DỖ – nghĩa trong tiếng Tiếng Anh trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem nội dung : “DẠY DỖ – nghĩa trong tiếng Tiếng Anh”

Thông tin chi tiết về DẠY DỖ – nghĩa trong tiếng Tiếng Anh


Xem nhanh
GIANG HỒ

Ví dụ về đơn ngữ

Vietnamese Cách sử dụng “schooling” trong một câu

As a result, lack of consistent schooling significantly limits their opportunities of succeeding in high school or more.
The same number of years of schooling in two different countries may have very different educational content.
Adults are also expected to practice correct reading techniques with their children during schooling years.
Despite this schooling system, many children did not learn to read and write.
When he was finished with his schooling he worked for a company that sold fire insurance to farmers.

Cách dịch tương tự

Cách dịch tương tự của từ “dạy dỗ” trong tiếng Anh

dạy động từ

English

dụ dỗ động từ

English

cạm dỗ danh từ

English

đẫy cám dỗ tính từ

English

khuyên dỗ danh từ

English

cảm dỗ động từ

English

người dụ dỗ danh từ

English

dạy học động từ

English

cám dỗ động từ

English


Các câu hỏi về dạy dỗ là gì


Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê dạy dỗ là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé

Related Posts

About The Author