Bài viết Dưới 900 triệu mua xe gì? Top xe 5 chỗ, 7
chỗ dưới 900 triệu thuộc chủ đề về Wiki How thời
gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm
nay, Hãy cùng HangNhatCaoCap.com.vn tìm hiểu
Dưới 900 triệu mua xe gì? Top xe 5 chỗ, 7 chỗ dưới 900 triệu trong
bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem nội dung : “Dưới 900 triệu mua xe gì? Top xe 5 chỗ, 7 chỗ dưới 900
triệu”
Thông tin chi tiết về Dưới 900 triệu mua xe gì? Top xe 5 chỗ, 7 chỗ dưới 900 triệu
Xem nhanh
Anh em cùng join group và like fanpage Xế Cưng để cùng cập nhật, trao đổi những thông tin và tin tức về xe.
Link website: https://ymhvn.com/tietkiemnhat-quacucchat-mcv
Fanpage: https://www.facebook.com/xecungyeuxenhuvo
Group: https://www.facebook.com/groups/xecung
Liên hệ công việc: [email protected] hoặc sđt: 0902196456
#xếcưng #SUVCUV #CX5 #CRV #Outlander #Cross #3008 #Tucson
#Sorento#Santafe#5008#CX8#LuxSA #MuaYAMAHA #NhanQuaCucChat

Những ai đã và đang có ý định mua ô tô đều hiểu rằng, mua một chiếc xe hơi là một quyết định lớn trong đời. Bởi lẽ, có nhiều điều bạn cần xem xét, đặc biệt là về tài chính. Cụ thể là bạn có đủ khả năng để mua chiếc xe bạn muốn hay không?
Và Giaxenhap ở đây để một lần nữa giúp bạn tìm kiếm được một chiếc xe phù hợp nhất với ngân sách dưới 900 triệu đồng.
Mục lục
- 1 KIA Sorento – Giá từ 799 triệu đồng
- 1.1 Ưu điểm:
- 1.2 Nhược điểm:
- 2 Hyundai Tucson – Giá từ 799 triệu đồng
- 2.1 Ưu điểm:
- 2.2 Nhược điểm:
- 3 Mitsubishi Outlander – Giá từ 825 triệu đồng
- 3.1 Ưu điểm:
- 3.2 Nhược điểm:
- 4 Mazda CX-5 – Giá từ 899 triệu đồng
- 4.1 Ưu điểm:
- 4.2 Nhược điểm:
- 5 Mazda 3 – Giá từ 839 triệu đồng
- 5.1 Ưu điểm:
- 5.2 Nhược điểm:
- 6 Honda Civic – Giá từ 729 triệu đồng
- 6.1 Ưu điểm:
- 6.2 Nhược điểm:
- 7 Toyota Corolla Altis – Giá từ 733 triệu đồng
- 7.1 Ưu điểm:
- 7.2 Nhược điểm:
KIA Sorento – Giá từ 799 triệu đồng

KIA Sorento không phải là một cái tên mới trong ngành công nghiệp ô tô. Trên thực tế, anh chàng đến từ Hàn Quốc này đã có được vị trí vững chắc trong lòng người dùng tại thị trường Việt Nam nhờ thiết kế thanh lịch và sự dẻo dai của động cơ.
Ở thế hệ mới này, Sorento trông càng thanh lịch hơn và nó còn được KIA cập nhập thêm nhiều tính năng, tiện nghi nội thất để nó phù hợp với xu thế hiện đại. Chính những điều này khiến cho KIA Sorento trở thành một trong những chiếc SUV 7 chỗ đáng mua nhất hiện nay.
Giá lăn bánh & trả góp xe KIA Sorento
Tên xe | KIA Sorento 2.4 GAT DELUXE 2022 | KIA Sorento 2.4 GAT PREMIUM 2022 |
Giá xe | 769.000.000₫ | 859.000.000₫ |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ |
Giá lăn bánh tại TP. HCM | 868.800.000₫ | 967.800.000₫ |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 884.180.000₫ | 984.980.000₫ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 849.800.000₫ | 948.800.000₫ |
Thanh toán trước từ 20% | 176.836.000₫ | 196.996.000₫ |
Số tiền còn lại | 707.344.000₫ | 787.984.000₫ |
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) | 8.420.762₫ | 9.380.762₫ |
Xem chi tiết: Đánh giá xe KIA Sorento
✅ Mọi người cũng xem : thực tập sinh nhật bản là gì
Ưu điểm:
- Cabin cao cấp
- Hệ thống thông tin giải trí thân thiện với người dùng
- Di chuyển mượt mà
- Giá khởi điểm thấp
Nhược điểm:
- Không gian hành lí chật chội
- Ít tính thể thao
Hyundai Tucson – Giá từ 799 triệu đồng

Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc SUV Hàn Quốc có giá cả phải chẳng thì Hyundai Tucson là chiếc xe đáng để bạn cân nhắc. Ưu điểm lớn nhất của chiếc xe này là khả năng xử lý của nó khá hấp dẫn. Trên hết, bạn cần phải biết rằng, mạng lưới dịch vụ của Hyundai tại Việt Nam rất rộng lớn. Vì vậy, việc bảo dưỡng, bảo trì, sửa chữa rất đơn giản, với mức kinh phí hợp lý.
Đáng chú ý hơn cả, Tucson cho thấy sự tiết kiệm nhiên liệu cực kỳ ấn tượng. Chính đặc điểm này là lợi thế cạnh tranh của chiếc SUV này trong phân khúc. Cùng với đó, thương hiệu đến từ Hàn Quốc cũng bổ sung nhiều tính năng mới để nó trở thành một trong những chiếc xe hoàn hảo cho gia đình và cả doanh nghiệp.
Giá lăn bánh & trả góp xe Hyundai Tucson
Tên xe | Hyundai Tucson Xăng Tiêu chuẩn 2022 | Hyundai Tucson Xăng Đặc Biệt 2022 |
Giá xe | 825.000.000₫ | 925.000.000₫ |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ |
Giá lăn bánh tại TP. HCM | 930.400.000₫ | 1.040.400.000₫ |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 946.900.000₫ | 1.058.900.000₫ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 911.400.000₫ | 1.021.400.000₫ |
Thanh toán trước từ 20% | 189.380.000₫ | 211.780.000₫ |
Số tiền còn lại | 757.520.000₫ | 847.120.000₫ |
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) | 9.018.095₫ | 10.084.762₫ |
Xem chi tiết: Đánh giá Hyundai Tucson
✅ Mọi người cũng xem : roadshow là gì
Ưu điểm:
- Thiết kế ngoại thất tốt
- Trang bị nội thất, tiện nghi đa dạng;
- Hệ thống giải trí tốt
- Trang bị an toàn đầy đủ
- Tiêu hao nhiên liệu khá tốt.
Nhược điểm:
- Khá chậm chạp khi cần bứt tốc.
✅ Mọi người cũng xem : nước phèn là gì
Mitsubishi Outlander – Giá từ 825 triệu đồng

Mitsubishi Outlander đã thiết lập nên một tiêu chuẩn mới trong cuộc chiến của phân khúc SUV. Bởi lẽ chiếc xe này mang đến niềm vui lái xe thú vị, kết hợp với sự dẻo dai của một chiếc SUV thông thường. Ngắn gọn hơn, Outlander mang trong mình sự dẻo dai vốn có của một chiếc Mitsubishi và sự nhanh nhẹn đặc trưng của một chiếc sedan.
Do đó, nếu gia đình bạn có 5 thành viên, hoặc đơn giản là bạn muốn sở hữu một chiếc xe kiểu dáng thể thao, nội thất rộng rãi và động cơ mạnh mẽ thì bạn không thể bỏ qua Mitsubishi Outlander.
Giá lăn bánh & trả góp xe Mitsubishi Outlander
Tên xe | Mitsubishi Outlander CVT 2.4 Premium 2022 | Mitsubishi Outlander 2.0 CVT Standard 2022 | Mitsubishi Outlander 2.0 CVT Premium 2022 |
Giá xe | 1.100.000.000₫ | 825.000.000₫ | 950.000.000₫ |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Giá lăn bánh tại TP. HCM | 1.232.900.000₫ | 930.400.000₫ | 1.067.900.000₫ |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 1.254.900.000₫ | 946.900.000₫ | 1.086.900.000₫ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 1.213.900.000₫ | 911.400.000₫ | 1.048.900.000₫ |
Thanh toán trước từ 20% | 250.980.000₫ | 189.380.000₫ | 217.380.000₫ |
Số tiền còn lại | 1.003.920.000₫ | 757.520.000₫ | 869.520.000₫ |
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) | 11.951.429₫ | 9.018.095₫ | 10.351.429₫ |
Xem chi tiết: Đánh giá Mitsubishi Outlander
Ưu điểm:
- Thiết kế thể thao
- Nội thất rộng rãi
- Động cơ mạnh mẽ, vận hành mượt mà
Nhược điểm:
- Khả năng tiết kiệm nhiên liệu chưa thực sự ấn tượng
Mazda CX-5 – Giá từ 899 triệu đồng

Sở hữu ngoại hình tuyệt vời, một số tính năng công nghệ cao, tiện nghi nội thất sang trọng và động cơ mạnh mẽ, Mazda CX-5 là một trong những chiếc SUV tốt nhất dành cho gia đình.
So với một số chiếc xe 5 chỗ khác cùng phân khúc, giá xe Mazda CX-5 có thể hơi cao, nhưng trên thực tế, mức giá đó tương thích với những gì người dùng nhận được từ chiếc xe này.
CX-5 được Mazda trang bị động cơ SkyActiv-G 2.5L. Nó tạo ra công suất 154 mã lực và mô-men xoắn 200Nm. Động cơ mới này được kết nối với hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động cầu trước.
Giá lăn bánh & trả góp xe Mazda CX-5
Tên xe | Mazda CX-5 2.0L Deluxe 2022 |
Giá xe | 839.000.000₫ |
Khuyến mãi | Liên hệ |
Giá lăn bánh tại TP. HCM | 945.330.000₫ |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 962.110.000₫ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 926.330.000₫ |
Thanh toán trước từ 20% | 192.422.000₫ |
Số tiền còn lại | 769.688.000₫ |
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) | 9.162.952₫ |
Xem chi tiết: Đánh giá Mazda CX5
✅ Mọi người cũng xem : guồng quay cuộc sống là gì
Ưu điểm:
- Khả năng xử lý mượt mà
- Vận hành êm ái
- Động cơ mạnh mẽ
- Cabin thiết kế cao cấp
Nhược điểm:
- Không gian khoang hành lý dưới trung bình
✅ Mọi người cũng xem : duyên là gì trong phật giáo
Mazda 3 – Giá từ 839 triệu đồng

Nếu bạn không muốn sở hữu một chiếc SUV, bạn có thể cân nhắc đến Mazda 3 Sedan. Chiếc xe này không chỉ là một lựa chọn tốt cho những người trẻ, ưa thích phong cách năng động, hiện đại mà còn phù hợp với cả những gia đình có từ 3 – 4 thành viên.
Xét về ngoại thất, ngôn ngữ thiết kế KODO mang đến cho Mazda 3 một vẻ ngoài mượt mà nhưng sắc nét. Điều thú vị hơn cả đến từ động cơ SkyActiv-G và hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao G-Vectoring Control Plus. Nó cung cấp khả năng xử lý mượt mà và ấn tượng cho Mazda 3.
Giá lăn bánh & trả góp xe Mazda 3
Tên xe | Mazda 3 Sedan 1.5L Premium 2022 | Mazda 3 Sedan 2.0L Signature Luxury 2022 |
Giá xe | 789.000.000₫ | 799.000.000₫ |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ |
Giá lăn bánh tại TP. HCM | 890.330.000₫ | 901.330.000₫ |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 906.110.000₫ | 917.310.000₫ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 871.330.000₫ | 882.330.000₫ |
Thanh toán trước từ 20% | 181.222.000₫ | 183.462.000₫ |
Số tiền còn lại | 724.888.000₫ | 733.848.000₫ |
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) | 8.629.619₫ | 8.736.286₫ |
Xem chi tiết: Đánh giá Mazda 3
Ưu điểm:
- Ngoại thất quyến rũ
- Được bổ sung nhiều tính năng giải trí
- Hiệu quả nhiên liệu được cải thiện
✅ Mọi người cũng xem : đvc trong hóa học là gì
Nhược điểm:
- Không gian cốp xe nhỏ hơn so với mẫu hatchback
✅ Mọi người cũng xem : thoái hóa cột sống lưng là gì
Honda Civic – Giá từ 729 triệu đồng

Thiết kế thể thao, trang bị chất lượng nội thất khá tốt và các tiện nghi tiên tiến, không có gì sai khi nói rằng Honda Civic là một trong những chiếc xe tốt nhất tại thị trường Việt Nam. Và với mức giá bán từ 729 triệu đồng, Civic chắc chắn là một sựa lựa chọn hấp dẫn, giá trị bạn có thể sở hữu, bên cạnh những chiếc xe được đánh giá là xa xỉ cùng phân khúc.
Giá lăn bánh & trả góp xe Honda Civic
Tên xe | Honda Civic E 2022 | Honda Civic G 2022 |
Giá xe | 730.000.000₫ | 770.000.000₫ |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ |
Giá lăn bánh tại TP. HCM | 825.430.000₫ | 869.430.000₫ |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 840.030.000₫ | 884.830.000₫ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 806.430.000₫ | 850.430.000₫ |
Thanh toán trước từ 20% | 168.006.000₫ | 176.966.000₫ |
Số tiền còn lại | 672.024.000₫ | 707.864.000₫ |
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) | 8.000.286₫ | 8.426.952₫ |
Xem chi tiết: Đánh giá Honda Civic
✅ Mọi người cũng xem : bài cào là gì
Ưu điểm:
- Dáng vẻ thể thao
- Động cơ mạnh mẽ
- Cabin khá yên tĩnh
Nhược điểm:
- Dung tích khoang hành lý hạn chế
✅ Mọi người cũng xem : vui vẻ không quạu nha nghĩa là gì
Toyota Corolla Altis – Giá từ 733 triệu đồng

Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc sedan có thiết kế thanh lịch và tinh tế thì chắc chắn, bạn không thể bỏ qua Toyota Corolla Altis. Chiếc xe này mặc dù không có những điểm thu hút như Honda Civic nhưng nó vẫn được đánh giá là một trong những chiếc xe sở hữu không gian thực tế và thú vị để lái.
Chính những lý do kể trên, Toyota Corolla Altis không chỉ phù hợp với gia đình mà ngay cả những cá nhân làm công việc văn phòng và cả những người trung tuổi.Ngoài ra, khả năng tiết kiệm nhiên liệu của Altis cũng được đánh giá cao. Do đó, nó hoàn toàn phù hợp để chạy trong thành phố mỗi ngày.
Giá lăn bánh & trả góp xe Toyota Corolla Altis
Tên xe | Toyota Corolla Altis 1.8G 2022 | Toyota Corolla Altis 1.8V CVT 2022 |
Giá xe | 719.000.000₫ | 765.000.000₫ |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ |
Giá lăn bánh tại TP. HCM | 813.330.000₫ | 863.930.000₫ |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 827.710.000₫ | 879.230.000₫ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 794.330.000₫ | 844.930.000₫ |
Thanh toán trước từ 20% | 165.542.000₫ | 175.846.000₫ |
Số tiền còn lại | 662.168.000₫ | 703.384.000₫ |
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) | 7.882.952₫ | 8.373.619₫ |
Xem chi tiết: Đánh giá Toyota Altis
Ưu điểm:
- Ghế ngồi thể thao mang đến sự thoải mái
- Không gian cabin rộng rãi, đặc biệt ở phía sau
- Đa dạng tính năng an toàn
✅ Mọi người cũng xem : có 300 triệu có nên mua chung cư
Nhược điểm:
- Tăng tốc chậm
Top 5 xe giá rẻ dưới 900 triệu được chúng tôi cập nhật thường xuyên, theo thị hiếu và nhu cầu thị trường. Bảng xếp hạng trên theo quan điểm riêng, có thể điều chỉnh theo thời gian.
- Tham khảo thêm: Kinh nghiệm mua xe ô tô lần đầu – Mới lái nên mua xe gì?
Cách tính giá lăn bánh xe ô tô
Một chiếc xe khi hoàn thiện các chi phí thuế, biển số sẽ có giá cao hơn khoảng 12 – 15% giá trị xe. Do đó, nếu ngân sách của bạn dưới 900 triệu đồng, thì nên xem chi tiết cách tính lăn bánh của xe ô tô dưới đây:
Toyota Corolla Altis | Tại Tp. HCM | Tại Hà Nội | Tại tỉnh thành khác |
Giá niêm yết | 889,000,000 | 889,000,000 | 889,000,000 |
Thuế trước bạ | 88,900,000 | 106,680,000 | 88,900,000 |
Đăng ký biển số | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Phí đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Bảo hiểm bắt buộc | 530,000 | 530,000 | 530,000 |
Giá lăn bánh (tạm tính) | 1,000,330,000 | 1,018,110,000 | 981,330,000 |
*Bảng tính giá lăn bánh Toyota Corolla Altis chưa bao gồm chương trình khuyến mãi và ưu đãi từ đại lý
- Thuế trước bạ tại Tp. Hồ Chí Minh và các tỉnh thành khác là 10%, tại Hà Nội là 12%
- Chi phí biển số tại Tp. Hồ Chí Minh và Hà Nội là 20 triệu, và các tỉnh thành khác 1 triệu
- Phí đường bộ dành cho cá nhân là 1,56 triệu và doanh nghiệp là 2,16 triệu.
Để biết thông tin mới nhất, vui lòng liên hệ Giaxenhap hoặc để lại thông tin tại đây, Tùy thuộc vào nhu cầu của anh chị, Giaxenhap sẽ tư vấn chi tiết hơn!
Các câu hỏi về có 900 triệu nên mua xe gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê có 900 triệu nên mua xe gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết có 900 triệu nên mua xe gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết có 900 triệu nên mua xe gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết có 900 triệu nên mua xe gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về có 900 triệu nên mua xe gì
Các hình ảnh về có 900 triệu nên mua xe gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé
Tra cứu tin tức về có 900 triệu nên mua xe gì tại WikiPedia
Bạn nên xem thêm nội dung về có 900 triệu nên mua xe gì từ web Wikipedia.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại💝 Nguồn Tin tại: https://hangnhatcaocap.com.vn/
💝 Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://hangnhatcaocap.com.vn/wiki-hoi-dap/
Các bài viết liên quan đến